Từ Điển - Từ ác Bá Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ác bá

ác bá dt. Kẻ có của cải, quyền thế, làm điều gian ác với người dân lao động ở nông thôn trước đây: bọn cường hào, ác bá.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ác bá dt (H. ác: ác; bá: kẻ xưng hùng) Cường hào gian ác: Một bọn ác bá cầm quyền (ĐgThMai).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ác bá d. Cường hào gian ác trong nông thôn ngày trước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

ác báo

ác-bít

ác-bít hối đoái

ác cảm

ác chiến

* Tham khảo ngữ cảnh

Từ những nghề hạ bạc như đóng đáy , câu cá sấu trên sông Cửu Long mênh mông , đến trèo cau , trèo dừa ở Bến Tre , nơi người đi có thể bước suốt ngày dưới những vườn dừa tầu lá ken nhau , trên đầu không lọt xuống một bóng nắng , đến nghề đi làm ruộng thuê cho những tên địa chủ ác bá giầu nứt đố đổ vách của tỉnh Sóc Trăng , Bạc Liêu... hai người đều làm tất.
Cái bà hàng xóm của tôi là một mụ ác bá nhất trong khu phố này , người mẹ khệ nệ , đi chân chữ bát , hai mông đít cứ xẹo xọ hất bên này lại hất bên kia , mặt mũi vênh áo , gặp ai cũng chỉ đợi người ta chào trước , không chào thì mụ nhổ phì như rắn hổ mang.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ác bá

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cường Hào ác Bá Là Gì