Từ Điển - Từ ăn Trộm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ăn trộm
ăn trộm | đt. Vào nhà ngừời bằng cách ẩn bóng, cạy cửa, khoét vách, đào ngạch, v,v... sau khi đã dọ đường, rình-rập, để lấy của người hay cạy tủ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ăn trộm | - đgt. Lấy của người khác một cách lén lút vào lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người: Đang đêm có kẻ lẻn vào nhà ăn trộm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ăn trộm | đgt. Lấy của ngồi khác một cách lén lút vào lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người: Đang đêm có kẻ lẻn vào nhà ăn trộm. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ăn trộm | đgt Lẻn vào trong nhà người ta lấy tiền của, đồ đạc trong ban đêm hoặc khi nhà vắng người: Ăn trộm có tang, chơi ngang có tích (tng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
ăn trộm | đg. Lấy lén lút tiền của, đồ đạc lúc đêm hôm hoặc khi nhà vắng người. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
ăn trộm | Đêm hôm hoặc khi vắng người lẻn vào nhà người ta lấy đồ-đạc tiền của v.v. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
ăn trộm chiêng không dám đánh
ăn trộm có tang, chơi ngang có tích
ăn trông nồi, ngồi trông hướng
ăn trông xuống, uống trông lên
ăn trớt
* Tham khảo ngữ cảnh
Vì hết lòng với chồng phải đi ăn trộm gà lại bị chồng mắng. |
Một hôm mình ăn trộm được một quả , phải đứng ngay ở gốc ăn , vì đem ra khỏi vườn , bà ta trông thấy mình ở vườn ra sẽ khám túi ngay. |
Chàng đợi mãi mới có dịp may mắn như thế , lấy cớ vác súng đi săn , lần mò hơn một trăm cây số để được gặp người yêu , nhưng lúc đến nơi , chỉ còn cách có cái đồi thì chàng hết cả can đảm , trong lòng hồi hộp như người đi ăn trộm . |
Nhưng Ngọc chẳng nghĩ gì tới phong cảnh , cứ cắm cổ bước mau như một tên ăn trộm sợ có người đuổi chạy trốn. |
Mai sợ chàng ngượng với Huy , nói tiếp luôn : Ðông Phương Sóc ăn trộm đào tiên. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ăn trộm
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ ăn Trộm Có Nghĩa Là Gì
-
ăn Trộm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ăn Trộm" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Ăn Trộm - Từ điển Việt
-
ăn Trộm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
ăn Trộm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trộm Cắp – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ ăn Trộm Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
ĂN TRỘM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ ăn Trộm Bằng Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ ăn Cướp Bằng Tiếng Việt
-
Trộm Cắp Tài Sản Là Gì ? Quy định Về Tội Trộm Cắp Tài Sản
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Sự ăn Trộm - Từ điển ABC
-
ĂN TRỘM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch