Từ Điển - Từ Bàn độc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bàn độc

bàn độc dt. Bàn kê để đọc sách. // Bàn thờ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bàn độc dt. 1. Bàn dùng để đọc sách; bàn đọc sách. 2. Bàn dùng để thờ; bàn thờ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bàn độc dt 1. Bàn nhà nho ngồi đọc sách (cũ): Chó nhảy bàn độc (tng). 2. Bàn thờ: Hương án bàn độc (tng). 3. Bàn bày đồ thờ người ta khiêng đi trong đám ma (cũ): Sau đoàn câu đối thì là bốn, năm cái bàn độc (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bàn độc d. 1. Bàn để ngồi đọc sách (xưa). 2. Bàn thờ: Hương án bàn độc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bàn độc Bàn kê một mình để đọc sách. Có khi dùng chung nghĩa với "bàn thờ": Hương-án bàn độc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

bàn giao

bàn giấy

bàn hoàn

bàn là

bàn luận

* Tham khảo ngữ cảnh

Cái bàn độc nhất lâu nay ông giáo vẫn dùng làm bàn đọc được khiêng ra dọn tiệc.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bàn độc

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bàn độc Có Nghĩa Là Gì