Từ Điển - Từ Bảo Bối Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bảo bối
bảo bối | dt. 1. Vật quý giá hết sức, được trân trọng, giữ gìn: bảo bối gia truyền. 2. Vật có phép lạ của thần tiên, theo mê tín. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bảo bối | dt (H. bảo: quí; bối: loài sò, vật quí) Vật quí giá: Giữ vật kỉ niệm như bảo bối. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bảo bối | (bửu-bối) dt. Vật quí-báu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bảo bối | d. X. Bửu bối. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
bảo cái
bảo chính đoàn
bảo chủ
bảo chủng
bảo chứng
* Tham khảo ngữ cảnh
Trước khi đi , mẹ Miên cẩn thận lấy từ trên chạn chiếc mươn đã lên nước bóng loáng , bảo bối của gia đình Miên , ngả bên bếp lửa ngấu trấu đỏ rực , đượm lửa. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bảo bối
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Bảo Bối Là Gì
-
Bảo Bối Là Gì
-
Bảo Bối Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Bảo Bối - Từ điển Việt
-
Bảo Bối Nghĩa Là Gì?
-
'bảo Bối' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Bảo Bối Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "bảo Bối" - Là Gì?
-
Từ Bảo Bối Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Bảo Bối Là Gì Trong Tình Yêu
-
Nghĩa Của Từ " Bảo Bối Là Gì, Bảo Bối Viết Tắt, Định Nghĩa, Ý Nghĩa
-
'bảo Bối': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
BẢO BỐI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bảo Bối Bằng Tiếng Anh - Glosbe