Từ Điển - Từ Bỏ Mặc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bỏ mặc

bỏ mặc đgt Không quan tâm đến: Cử những cán bộ kém rồi bỏ mặc họ (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bỏ mặc đg. Không trông nom săn sóc nữa, để đấy muốn ra sao thì ra.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

thời mệnh bất tề

thời sự

thời thế

thời thế tạo anh hùng

thời thượng

* Tham khảo ngữ cảnh

Cả ngay đến việc mời các thầy lang An Nam và thầy lang Tàu là cũng do ở cậu phán , chứ riêng như mợ thì cứ nên bỏ mặc đó , " ốm chán , tất rồi phải khỏi "... Đứa bé bị ruồng bỏ ít lâu , không thuốc thang.
Chị phải quả quyết bỏ mặc cả những chuyện đó đi.
Hỗn loạn từ đó mà ra : nương rẫy không ai trông nom , lúa bắp hoặc không được vun xới , hoặc bỏ mặc cho cỏ dại che lấp , nên lương thực hao hụt.
Cơm với nước ! Tối nào chúng nó cũng bỏ mặc cái của nợ này cho hai thằng già chúng ta.
Không thể bỏ mặc Kiên chìm đắm trong cơn bệnh bi phẫn ! Ông giáo nói : Có nhiều điều con chưa hiểu hết , hoặc chỉ biết có một phía.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bỏ mặc

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bỏ Mặc Có Nghĩa Là Gì