Từ Điển - Từ Chắc Như đinh đóng Cột Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chắc như đinh đóng cột

chắc như đinh đóng cột (đanh) Chắc chắn, có tính khẳng định tuyệt đối về điều được nói ra: Nó đã nói là làm, chắc như đinh đóng cột ấy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chắc như đinh đóng cột ng Không thể sai được: Tôi chắc như đinh đóng cột là anh ấy sẽ trúng tuyển.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chắc như đinh đóng cột Không thể sai được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

chắc như gạo bỏ hũ

chắc như nêm

chắc nịch

chắc nùi nụi

chắc nụi

* Tham khảo ngữ cảnh

Giữa sa mạc mênh mông chẳng bao giờ nghe thấy tiếng động cơ , tôi hơi nghi ngờ về chiếc xe bus này , nhưng Saad , bạn quản lý khách sạn nói chắc như đinh đóng cột là sẽ có.
Răng Chuột nói chắc như đinh đóng cột .
Khi vị khách khẽ vuốt mái tóc lòa xòa phía trước để lộ ra cái mụn ruồi to giữa trán thì Quang Phát đã chắc như đinh đóng cột .
Không di dời gì hết ! Họ tuyên bố bằng những lời nói chắc như đinh đóng cột .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chắc như đinh đóng cột

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chắc Như đinh đóng Cột