Từ Điển - Từ Chậm-rãi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chậm-rãi

chậm rãi trt. X. Chẫm-rãi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chậm rãi trgt Thủng thẳng không vội vàng: Cột ngựa vào gốc cây rồi chậm rãi đi vào trong nhà (Sơn-tùng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chậm rãi trt. Từ-từ, không gấp lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị

* Từ tham khảo:

kinh rạch

kinh sử giùi mài

lãng ngâm

lành dạ

lành lòng

* Tham khảo ngữ cảnh

Nếu cái tẩy ấy , nó nặng hơn một tí , một tí nữa thôi , thì tôi đã đỗ , cô Liên đã lấy tôi , tôi đã sung sướng... Huy ngừng lại một lúc lâu , rồi nói tiếp một cách chậm rãi như cân nhắc từng tiếng : Bỗng một hôm tôi nghĩ ra.
Thái chậm rãi nói tiếp theo : Lần này khác nhiều.
Văn bấy giờ mới từ từ chậm rãi nói : Tôi đi Nam Định chuyến này thật là một công , hai ba chuyện.
Thu hết bình tĩnh , chàng chậm rãi phân bày bằng một giọng chững chạc , không cợt nhả hay xiên xỏ : Uất ức và bực tức là một chuyện.
Nàng sẽ hết sức yêu chồng , cùng chồng lập nên một gia đình đầm ấm , quả quyết làm việc giúp đỡ chồng... Hồng nói rất nhiều , chậm rãi se sẽ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chậm-rãi

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chậm Rãi Có Nghĩa Là Gì