Từ Điển - Từ Chu đáo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chu đáo
chu đáo | - tt, trgt. (H. chu: đến nơi đến chốn; đáo: đến) Cẩn thận lắm, không bỏ sót gì: Trẻ em ngày càng được săn sóc chu đáo hơn (HCM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
chu đáo | tt. Rất cẩn thận, đến nơi đến chốn, không sơ suất điều gì: chu đáo với bạn bè o chăm sóc chu đáo o chuẩn bị chu đáo. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chu đáo | tt, trgt (H. chu: đến nơi đến chốn; đáo: đến) Cẩn thận lắm, không bỏ sót gì: Trẻ em ngày càng được săn sóc chu đáo hơn (HCM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
chu đáo | tt. Chín-chắn, cẩn-thận: Việc ấy đã sắp đặt chu-đáo rồi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
chu đáo | ph. Cẩn thận, đến nơi đến chốn: Chuẩn bị chu đáo. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
chu đáo | Cũng như chu-chí: Việc ấy thu-xếp đã chu-đáo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
chu kì dòng điện
chu kì kinh doanh
chu kì kinh tế
chu kì quay
chu kì sản xuất
* Tham khảo ngữ cảnh
Nàng cũng tưởng sẽ nhờ vào nhà chồng mà tạm vay mượn để chôn cất cho mẹ được chu đáo . |
Bà cụ Huấn mất , nàng làm ma chay cho chu đáo , rồi lên tỉnh xin phép đi theo chồng. |
Nhất là đối với Chương , họ lại càng xoắn xít , hầu hạ chu đáo , vì họ biết bao giờ Chương cũng rộng rãi. |
Mà cái tình chu đáo của Chương , ngày xưa nàng rất ghét , ngày nay chỉ làm cho nàng cảm động. |
Nghe ông Hoạt nói , Minh sung sướng vì chàng thấy người vợ yêu nghĩ đến chàng một cách chu đáo và âu yếm. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chu đáo
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Chu đáo Của Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "chu đáo" - Là Gì?
-
Chu đáo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chu đáo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chu đáo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Chu đáo - Từ điển Việt
-
Chu đáo
-
'chu đáo' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Giải Thích Nghĩa Của Từ : Chu đáo - Hoc24
-
Chu đáo - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
Chu đáo :: Suy Ngẫm & Tự Vấn :: Chú
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Chu Đáo - Từ điển ABC
-
Chu Đáo Nghĩa Là Gì - Hiểu Thêm Văn Hóa Việt