Từ Điển - Từ đắc Dụng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đắc dụng

đắc dụng tt. Xài được nhiều việc: Người đó rất đắc-dụng, món đồ này rất đắc-dụng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đắc dụng tt. Được dùng vào một nơi xứng đáng hoặc một cách xứng đáng, được coi trọng: tài tử khắc được đắc dụng o nghề vi tính đang đắc dụng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đắc dụng tt (H. dụng: dùng) Được dùng vào một việc xứng đáng: Đã có tài lại có đức, tất nhiên là đắc dụng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đắc dụng bt. Được dùng, ích-lợi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đắc dụng t. Được dùng vào việc xứng đáng: Có tài tự khắc đắc dụng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đắc dụng Được người trên tin dùng: Có tài mà đắc-dụng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

đắc địa

đắc kế

đắc khí

đắc lực

đắc ngư vong thuyên

* Tham khảo ngữ cảnh

Sự độc đáo của Nguyễn Tuân bấy giờ lại trở nên đắc dụng .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đắc dụng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đắc Dụng Là Gì