Từ Điển - Từ đãi đằng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đãi đằng
đãi đằng | đt. (đ): Đãi, đãi ăn uống: Mở tiệc đãi-đằng // Can-thiệp, vồ-vập, động đến: Sợ khi ong-bướm đãi-đằng (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
đãi đằng | - ở đây lại có nghĩa là nói năng, làm ầm ĩ lên |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
đãi đằng | đgt. Mời nhau ăn uống: đãi đằng bè bạn. |
đãi đằng | đgt. Động đến, đả động đến. |
đãi đằng | đgt. Bày tỏ tâm sự, tình cảm: Cá buồn, cá lội tung tăng, Người buồn người biết đãi đằng cùng ai (cd.). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đãi đằng | đgt 1. Cư xử; Giao thiệp: Cá buồn, cá lội thung thăng, người buồn người biết đãi đằng cùng ai (cd) 2. Can thiệp đến; Động đến: Thế mà im, chẳng đãi đằng (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đãi đằng | đt. 1. Cư xử: Đãi đằng rất tử-tế. 2. Can thiệp, động đến: Sợ khi ong bướm đãi-đằng (Ng.Du) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
đãi đằng | đg. 1. Can thiệp đến, động đến: Thế mà im chẳng đãi đằng (K). 2. Cư xử: Đãi đằng tử tế. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
đãi đằng | Động đến, can-thiệp đến: Thế mà im chẳng đãi-đằng. Sợ khi ong bướm đãi-đằng (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
đái
đái
đái
đái buốt
đái công chuộc tội
* Tham khảo ngữ cảnh
Trời ơi , ông chẳng xét xem Hai đứa tôi mới gặp , ông không đem cho gần Cá buồn cá chạy thung thăng Người buồn người biết than rằng cùng ai ? BK Cá buồn cá vượt qua đăng Em buồn em biết than rằng cùng ai ? Cá buồn cá lội tung tăng Em buồn em biết đãi đằng cùng ai ? Cá buồn cá lội thung thăng Người buồn người biết đãi đằng cùng ai ? Phương Đông chưa rạng sao Mai Đồng hồ chưa cạn , biết lấy ai bạn cùng ? BK Cá buồn cá lội thung thăng Người buồn người biết đãi đằng cùng ai ? Phương Đông chưa mọc sao Mai Đồng hồ chưa cạn biết ai bạn cùng Cá buồn cá lội thung thăng Người buồn người biết đãi đằng cùng ai ? Phương Đông chưa rạng sao Mai Con gà mới gáy biết lấy ai bạn cùng ? Cá buồn cá lội thung thăng Người buồn người biết đãi đằng cùng ai ? Phương Đông chưa rạng sao Mai Giọt đồng hồ chưa cạn biết lấy ai bạn cùng ? Cá buồn cá lội thung thăng Người buồn người biết đãi đằng cùng ai ? Phương Đông chưa mọc sao Mai Đồng hồ chưa cạn lấy ai bạn cùng ? Cá buồn cá vọt qua đăng Em buồn em biết than rằng cùng ai ! Than rằng cùng trúc , cùng mai Cùng cây gỗ táu , cùng cây ngô đồng Xót xa như muối đổ vào lòng Đắng cay như ngậm bồ hòn vẫn phải gượng vui. |
Tiệc tùng đãi đằng quan to , quan nhỏ thêm nhiều. |
Quà cáp cho các bà , đãi đằng những " nhân vật quan trọng " , và giờ đây lại thêm những món quà cho An. |
Ðến chữ "ông ạ" ở cuối một câu nói , giọng rất thành thật cảm động , cô hàng sách có làm ra giọng bông lơn cho nó nhẹ bớt sự tha thiết của một câu nói đã lỡ nhời , đã thốt ra từ đáy một tấm lòng để đi sát vào một tấm lòng khác , bấy nay cũng vẫn chờ lúc được đãi đằng . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đãi đằng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đãi đằng Nghĩa Là Gì
-
đãi đằng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đãi đằng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Đãi đằng - Từ điển Việt
-
đãi đằng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
đãi đằng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'đãi đằng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tự điển - đãi đằng - .vn
-
Top 13 đãi đằng
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'dai Dẳng' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ đãi Cát Tìm Vàng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Đãi Bôi Là Gì, Nghĩa Của Từ Đãi Bôi | Từ điển Việt
-
Truyen Kieu (0805-1056)
-
Truyen Kieu (1705-2028)
-
đãi Vàng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky