Từ Điển - Từ Dằn Vặt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dằn vặt
dằn vặt | đgt. Đau đớn, khổ tâm, bứt rứt mãi, không thể nguôi quên: dằn vặt suốt đêm o Cứ nghĩ đến việc làm sai trái đó, lòng lại dằn vặt với lòng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dằn vặt | đgt Nói nặng lời, gay gắt, dai dẳng: Chồng với con không có tiền cũng dằn vặt (Ng-hồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
dằn vặt | đg. Nói nặng lời hay mỉa mai, gay gắt và dai dẳng: Vợ dằn vặt chồng vì ghen. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
dắn
dắn dỏi
dặn
dặn
dặn dò
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng đã quen với đời sống mù loà , với mọi nỗi đau khổ dằn vặt cả thể xác lẫn tinh thần. |
Nhưng làm thế chẳng ích gì cho ai : Hồng càng bị ghét , nhà càng ầm ĩ , ông càng khổ sở vài nỗi bị vợ dằn vặt suốt ngày đêm. |
Nửa đêm ông phán về , bà phán thuật lại tấn kịch xảy ra bằng những lời tức giận và dằn vặt . |
ằn vặt trách móc lẫn nhau , từng đêm , ôn lại từ đầu duyên do cuộc sống xiêu dạt. |
Thím Bảy Thìn , một người đàn bà nhỏ thó , quần áo lôi thôi , nét mặt già nua khắc khổ đến nỗi mới gặp ai cũng tưởng đó là chị hai của chú Bảy , từ lâu quá chán ngán cho cái tính tham danh trái chứng của chồng , lần này mới có đủ lý dằn vặt , rằn rực chồng mà không bị la mắng chửi rủa. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dằn vặt
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Dằn Vặt Là Từ Gì
-
Từ Dằn Vặt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Dằn Vặt Là Gì, Nghĩa Của Từ Dằn Vặt | Từ điển Việt - Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dằn Vặt(giằn Vặt)" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Dằn Vặt - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Dằn Vặt Nghĩa Là Gì?
-
'dằn Vặt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Meaning Of 'dằn Vặt' In Vietnamese - English
-
Dằn Vặt Có Nghĩa Là Gì? Xem Bài đọc Nỗi Dằn Vặt Của An - đ
-
Giằn Vặt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Dằn Vặt Trong Bài Có Nghĩa Là Gì
-
Giằn Vặt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dằn Vặt Có ý Nghĩa Là Gì - Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4