Từ Điển - Từ đằng đẵng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đằng đẵng
đằng đẵng | tt. Ròng-rã, quá lâu, ngày giờ kéo dài: Đằng-đẵng mấy năm trời. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
đằng đẵng | tt. Lâu quá, thời gian kéo dài đến mức không biết bao giờ mới hết, gây cảm giác nặng nề, mệt mỏi: xa nhau bốn năm trời đằng đẵng o Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu (cd.). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đằng đẵng | tt Lâu dài quá: Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu (cd); Đêm thâu đằng đẵng, nhặt cài then mây (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đằng đẵng | bt. Lâu dài: Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu (Ng.Du) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
đằng đẵng | t. ph. Lâu dài quá: Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
đằng đẵng | Lâu dài: Đường dài đằng-đẵng. Tháng ngày đằng-đẵng. Văn-liệu: Xuân còn đằng-đẵng, tình còn chan-chan (Ph. h.). Một ngày đằng-đẵng xem bằng ba thu (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
đằng giao khởi phụng
đằng la
đằng này
đằng ngà
đằng nớ
* Tham khảo ngữ cảnh
Nay người soi gương đã đi xa , thật xa... và bỏ nàng lại với những ngày dài đằng đẵng của một đời mà nàng chắc là buồn tẻ , đìu hiu. |
Chàng có hiểu đâu rằng những lời đắn đo trước sau của Mai , Mai đã từng bao phen tự thì thầm trong những đêm dài đằng đẵng . |
Nhưng Hồng thoáng nhận thấy sự chế nhạo của bọn học trò , và nàng nghĩ ngay đến những giờ dài đằng đẵng của Lương trong lớp ồn ào , mất trật tự , giữa một đám học trò hỗn xược tàn ác. |
Không bao giờ nàng yêu đời , không bao giờ nàng thích sống bằng trong thời kỳ nàng mắc bệnh nặng , sau những ngày dài đằng đẵng nằm một mình suy xét tới nguồn hạnh phúc của người tạ Những lúc tâm hồn quá sốt sắng , bồng bột , nàng cảm thấy nàng thành thực tha thứ và yêu mến bà phán. |
Buồn chiều buồn cả sáng mai Một ngày đằng đẵng là hai cơn buồn. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đằng đẵng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Dài đằng đẵng
-
Nghĩa Của Từ Đằng đẵng - Từ điển Việt
-
'đằng đẵng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đằng đẵng" - Là Gì? - Vtudien
-
Đằng đẵng Nghĩa Là Gì?
-
Bản án Dài đằng đẵng Của Thanh Niên Theo Bạn đi Buôn Ma Túy
-
Dài đằng đẵng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Việt-Trung
-
Dài (đằng đẵng) - Từ Vựng Tiếng Trung - Chuyên Ngành
-
Vietsub | Đêm Dài Đằng Đẵng - DJ 小鱼儿 Nhạc Hot Tik Tok - YouTube
-
Lời Từ Biệt Dài Đằng Đẵng - Truyện FULL
-
[Vietsub] Anh Sẽ Cùng Em đi Qua Những Năm Tháng Dài đằng đẵng
-
【 Vietsub/Pinyin 】Đêm Dài Đằng Đẵng – DJ Tiểu Ngư Nhi《夜夜 ...
-
Đêm Dài Đằng Đẵng / 夜夜夜漫长 - Tiểu Ngư Nhi (Xiao Yu Er)
-
I. ĐỌC HIỂU: Trên Con đường đời Dài đằng đẵng, Bạn Luôn Mong ...
-
Cô Dâu Ấn Lại Lên Sóng Truyền Hình Việt: Ôi Thần Linh ơi, Liệu Có Dài ...