Từ Điển - Từ đáng Kể Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đáng kể
đáng kể | - t. Có số lượng hoặc giá trị đến mức đáng được nói đến. Lực lượng đáng kể. Thiệt hại không đáng kể. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
đáng kể | tt. Có số lượng, chất lượng ở mức độ cần tính đến, cần để ý đến: gây thiệt hại đáng kể o Khoản thu nhập đáng kể. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đáng kể | tt 1. Khá đấy: Một thành tích đáng kể 2. Nên tính đến: Một đề nghị đáng kể. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
đáng kể | t. 1. Tương đối khá: Lập được những thành tích đáng kể. 2. Có gái trị, có tác dụng, cần nói đến: Một đề nghị đáng kể. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
đáng lẽ
đáng lí
đanh
đanh đá
đanh đá cá cày
* Tham khảo ngữ cảnh
Nếu phải một người đanh đá , một tay sừng sỏ , khôn ngoan , khi về làm lẽ , nó nịnh hót lấy được lòng chồng , dần dần át hết quyền thế vợ cả : lúc đó con bà sẽ khổ sở không còn đáng kể vào đâu nữa. |
Cần gì... chỉ có tình yêu của em là đáng kể . |
Nằm trên chiếc giường nan đã tã , trong một gian nhà tồi tàn , Trương thấy mình bị đời bỏ quên hẳn , chàng thấy chàng nhỏ nhen không đáng kể . |
Không muốn nghĩ ngợi mặc dầu , Dũng cũng tự nhiên cảm thấy rằng đã có thể không cần gì cả , liều chết như không thì những nỗi bực dọc của chàng ở trong gia đình , những duyên cớ vẫn làm chàng đau khổ bấy lâu , chiều hôm nay không đáng kể đến làm gì nữa , Dũng lẩm bẩm : Hay phải lúc nào cũng đợi cái chết thì sống mới không sợ sống. |
Loan thấy mình như bé nhỏ không đáng kể đến. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đáng kể
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ đáng Kể Nghĩa Là Gì
-
đáng Kể - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đáng Kể" - Là Gì?
-
đáng Kể Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đáng Kể Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ đáng Kể Bằng Tiếng Việt - Dictionary ()
-
ĐÁNG KỂ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Đáng Kể - Từ điển Việt
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho đáng Kể - Từ điển ABC
-
đáng Kể Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
đáng Kể Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
ĐÁNG KỂ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
LÀ KHÔNG ĐÁNG KỂ SO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Đánh Giá Thiệt Hại Đáng Kể Sau Trận Cuồng Phong Michael - FEMA
-
Một Cách đáng Kể Nghĩa Là Gì?