Từ Điển - Từ Dĩ Vãng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dĩ vãng

dĩ vãng bt. Quá-khứ, việc đã qua: Dĩ-vãng xa xưa; Chuyện dĩ-vãng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
dĩ vãng - d. Thời đã qua. Câu chuyện lùi dần vào dĩ vãng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
dĩ vãng dt. Thời đã qua: đẩy những chuyện buồn vào dĩ vãng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dĩ vãng dt (H. dĩ: đã qua; vãng: đã qua) Thời đã qua: Sức mạnh của Hồ Chủ tịch còn ăn sâu hơn nữa trong cả dĩ vãng của dân tộc (PhVĐồng). tt Thuộc thời đã qua: Cuộc sống dĩ vãng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
dĩ vãng t. Đã qua: Thời dĩ vãng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
dĩ vãng Đã qua: Đời dĩ-vãng, việc dĩ-vãng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

dị

dị

dị bản

dị cảm

dị chí

* Tham khảo ngữ cảnh

Cái đời dĩ vãng của Tuyết.
Có lẽ sự thiêng liêng đó ở trong cả một đời dĩ vãng... Không ở trong sự cưới xin được ư ? Tuyết không trả lời.
Nàng tin rằng Văn là một người chồng hoàn hảo và mừng thầm cho người con gái nào lấy được chàng sau này... Với nàng , cảnh vợ chồng hoà thuận thương yêu nhau giờ đây chỉ là một dĩ vãng... Đó là những ngày hạnh phúc của nàng với Minh trong hai năm qua... Thấy Liên im lặng , thỉnh thoảng lại liếc nhìn trộm mình , Văn ngượng nghịu thở dài nhắc lại câu nói của mình : Tôi nghĩ mà thương chị quá ! Thì tôi... tôi cũng thương anh vất vả khó nhọc... Câu nói xuất phát từ đôi môi xinh xắn của vợ bạn đối với Văn tự nhiên chứa chan ý nghĩa huyền bí... âu yếm.
Chàng nhớ hình như đã được thấy qua cảnh này ở đâu... Cả một dĩ vãng như đánh thức chàng dậy , nhưng không hiện rõ đầu đuôi ra sao... Chàng với Liên đi hái hoa.
Mỗi gốc cây , mỗi một vật nhỏ là từng kỷ niệm êm ái của một dĩ vãng .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dĩ vãng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ Dĩ Vãng Có Nghĩa Là Gì