Từ Điển - Từ Diễn Giải Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: diễn giải
diễn giải | đt. Diễn-tả và giải-thích: Lên bảng diễn-giải một bài toán. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
diễn giải | - đg. Diễn đạt và giải thích. Diễn giải vấn đề một cách minh bạch. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
diễn giải | đgt. Diễn đạt và giải thích rõ điều mình muốn nói ra, viết ra cho người khác biết: diễn giải sáng rõ o chưa diễn giải minh bạch các vấn đề nêu ra. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
diễn giải | đgt (H. giải: chia gỡ ra, giảng cho rõ) Cắt nghĩa rành mạch: Diễn giải một bài văn cổ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
diễn giải | đt. Bày ra và giải nghĩa rõ ràng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
diễn giải | đg. Dùng lời nói hoặc chữ viết để cắt nghĩa rõ ràng một vấn đề. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
diễn nghĩa
diễn tả
diễn tập
diễn tấu
diễn thể sinh thái
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi nghĩ trí thức còn làm cách mạng làm chi ! “Làm cách mạng làm chi” là chuyện dài dòng , không thể diễn giải ở nơi hiên sau của một trại tù. |
Triết lý đó được diễn giải rất ngắn gọn , và dễ hiểu đến mức bất cứ ai cũng có thể hiểu được và nhất trí : Còn nước còn tát ! Chính nhờ triết lý "Còn nước còn tát" này mà tôi chưa bao giờ thấy các y bác sĩ , bệnh nhân , gia đình bệnh nhân , hay những người có liên quan nao núng mỗi khi ra quyết định. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): diễn giải
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Diễn Giải Có Nghĩa Là Gì
-
Diễn Giải - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "diễn Giải" - Là Gì?
-
Diễn Giải Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Diễn Giải Là Gì Và Bạn Làm Như Thế Nào?
-
Nghĩa Của Từ Diễn Giải - Từ điển Việt
-
Diễn Giải Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Diễn Giải
-
Diễn Giải Là Gì ? Sự Khác Biệt Giữa Tóm Tắt Và Diễn Giải
-
Từ Diễn Giải Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Kỹ Thuật Diễn Giải Là Gì? - Howish
-
Một Câu Hỏi Diễn Giải Là Gì?
-
Các Kiểu Diễn Giải, đặc điểm Và Ví Dụ / Văn Học | Thpanorama
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'Diễn Giải' Trong Từ điển Lạc Việt