Từ Điển - Từ Dông Dài Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dông dài

dông dài trt. Vòng-do, không chỗ nhắm nhứt-định: Đi dông-dài, nói dông-dài; Muốn nên phụ-đức nữ-tài, Chớ nghe những chuyện dông-dài quàng-xiên (CD).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
dông dài - trgt. 1. Kéo dài cuộc sống bê tha: Cảnh ăn chơi dông dài, anh không chịu được (Tô-hoài 2. Lan man và dài dòng: Nói dông dài như thế thì thuyết phục làm sao được người ta 3. Không đứng đắn: Chớ nghe miệng chúng dông dài (HgXHãn).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
dông dài tt. 1. Kéo dài thời gian một cách vô ích vì không có định hướng cụ thể: kể lể dông dài o nói dông dài. 2. Lông bông, lêu lổng, để thời gian vô ích quá nhiều: ăn chơi dông dài.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dông dài trgt 1. Kéo dài cuộc sống bê tha: Cảnh ăn chơi dông dài, anh không chịu được (Tô-hoài} 2. Lan man và dài dòng: Nói dông dài như thế thì thuyết phục làm sao được người ta 3. Không đứng đắn: Chớ nghe miệng chúng dông dài (HgXHãn).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
dông dài ph. 1. Bê tha, liên miên: Chơi bời dông dài. 2. Bừa bãi, không đứng đắn: Ăn nói dông dài.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

dông đêm

dông địa hình

dông ngày

dông nhiệt

dông tố

* Tham khảo ngữ cảnh

Bà Thân cũng như nhiều bà mẹ khác ở nhà quê , lúc gả chồng cho con chỉ tìm nơi nào có đủ " bát ăn " , không cờ bạc dông dài .
Những trận đòn xong , Dung lại mon men chơi với lũ trẻ , và thấy hình như cha nàng cũng chỉ cấm lấy lệ chứ không thiết gì đến , nàng lại vững tâm nhập vào bọn hạ lưu đó , suốt ngày dông dài ở ngoài chợ.
Nhạc gạt đi : Thôi đừng lý luận dông dài nữa.
Chuyện dông dài quá rồi.
Tấm phải làm lụng quần quật suốt ngày , luôn bị mắng chửi , đánh đập ; còn Cám được ăn chơi dông dài ngày nọ qua ngày kia.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dông dài

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Dông Dài Là Từ Gì