Từ Điển - Từ Hậu-quả Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hậu-quả
hậu quả | dt. Kết-quả về sau của một sự-việc: Việc ấy sẽ gây hậu-quả không hay. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
hậu quả | - d. Kết quả không hay về sau. Khắc phục hậu quả chiến tranh. Hậu quả của một việc làm thiếu suy nghĩ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
hậu quả | dt (H. hậu: sau; quả: kết quả) Kết quả xấu do việc gì để lại về sau: Những hậu quả biết bao nguy hại (PhVĐồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
hậu quả | .- d. Điều thường là tai hại xảy ra từ một quá trình đã hoặc sắp kết thúc: Bệnh lao nhiều khi là hậu qủa của những cuộc ăn chơi sa đoạ liên tiếp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
tử thương
tử tiết
tử tô
tử tô hoang
tử tội
* Tham khảo ngữ cảnh
ậu quả tâm lý dây chuyền diễn ra sau đó cũng dễ hiểu : cả một vạt đồng quanh cái chòi tranh bị bỏ hoang. |
* * * Những lộn xộn do hậu quả của vụ hành quyết dần dần lắng xuống. |
cho nên thím âm thầm chịu đựng hậu quả của các hành động vụng tính hời hợt của chú Bảy , với niềm cay đắng pha lẫn khoan dung. |
Hợp đòi Đông cung , ở chỗ thiên hạ bốn phương chăm chăm nhìn vào , một cái gật đầu lắc đầu của Đông cung cũng đủ tạo ra nhiều hậu quả lớn. |
Anh hiểu rõ hậu quả những chuyện gia đình kiểu thế này không thu xếp ổn thoả sẽ dẫn tới đâu ! Anh nói từng tiếc chắc nình nịch như thể vốn nó là thế , không thể là khác , không ai có thể thay đổi được. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hậu-quả
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Hậu Quả Có Nghĩa Là
-
Hậu Quả - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hậu Quả - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hậu Quả" - Là Gì?
-
Hậu Quả Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Hậu Quả Bằng Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Hậu Quả Là Gì, Nghĩa Của Từ Hậu Quả | Từ điển Việt
-
Hậu Quả Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
"Hậu Quả" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'hậu Quả' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Chọn Cách Giải Thích đúng Cho Các Từ Hậu Quả, đoạt, Tinh Tú
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Từ Hậu Quả Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Phân Biệt Nghĩa Của Các Từ Kết Quả, Hậu Quả, Khuẩn Trương, Khẩn ...
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Hậu Quả - Từ điển ABC
-
HẬU QUẢ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển