Từ Điển - Từ Hoạn Lộ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hoạn lộ

hoạn lộ dt. Nh. Hoạn-đồ: Hoạn-lộ thênh-thang.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hoạn lộ - Nh. Hoạn đồ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hoạn lộ Nh. Hoạn đồ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hoạn lộ dt (H. hoạn: nghề làm quan; lộ: đường) Con đường làm quan (cũ): Thường phàn nàn hoạn lộ quá chậm chạp của ông (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hoạn lộ dt. Nht. Hoạn-đồ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hoạn lộ .- Nh. Hoạn đồ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

hoạn quan

hoang

hoang

hoang

hoang

* Tham khảo ngữ cảnh

II Để nói về những kẻ sĩ không chịu sống trong khuôn phép , những trí thức có học mà không chịu ra làm quan , không để tâm vào hoạn lộ mà chỉ nhất định lấy cái tài của mình ra trình diện với đời , trong xã hội phong kiến , người ta đã có sẵn chữ tài tử , lãng tử.
Chỉ có người con trai thứ bảy của cụ Phó Đức Cơ (1624 1707) giữ chức trợ lý cho quan huyện là lên được ngạch ba trên hoạn lộ và giữ chức vụ quan trong ở Bộ binh.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hoạn lộ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đường Hoạn Lộ Là Gì