Từ Điển - Từ Kiến Thiết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: kiến thiết
kiến thiết | đt. Xây-dựng, thiết-lập: Kiến-thiết quốc-gia. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
kiến thiết | - đg. Xây dựng theo quy mô lớn. Kiến thiết đất nước. Kiến thiết lại khu cảng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
kiến thiết | đgt. Xây dựng với quy mô lớn: kiến thiết đất nước o kiến thiết lại cơ đồ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
kiến thiết | đgt (H. kiến: dựng xây; thiết: sắp đặt) Xây dựng với qui mô lớn: Trong việc kiến thiết nước nhà, sửa sang mọi việc phải làm dần dần (HCM); Kiến thiết cần phải có nhân tài (HCM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
kiến thiết | bt. Gây dựng. // Công-cuộc kiến-thiết. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
kiến thiết | .- Xây dựng: Kiến thiết nền kinh tế mới. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
kiến thiết | Gày dựng: Sự kiến-thiết khó hơn sự phá-hoại. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
kiến thức
kiến trúc
kiến trúc đá
kiến trúc địa chất
kiến trúc sư
* Tham khảo ngữ cảnh
Đó là một toà nhà nguy nga tráng lệ , được kiến thiết và trang trí bằng những kỹ thuật cực kỳ tinh xảo. |
Chắc là họ kiến thiết quốc gia. |
Họ đã tách ra khỏi đại đội pháo đang đào hầm hố , kiến thiết một kho dã chiến. |
Gồng gánh như một gánh hát , chú ca cải lương , bán vé số kiến thiết . |
Có lẽ vì chỉ muốn cứu vớt cả một đời Mịch , chỉ muốn gây dựng lại cái gia đình ông đồ , và chỉ muốn Long sẽ vui duyên mới mà quên hận cũ , chỉ muốn nhân sự đầy đủ vật chất , Long có thể luyện tập cái tinh thần cho vững chãi thêm lên , cho nên Tú Anh đã phải ép lòng nói dối cả Long lẫn Mịch , để cho cả hai bên hiểu nhầm nhau mà đoạn tuyệt nhau... Trong hành vi ấy , có kiến thiết mà không có phá hoại. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): kiến thiết
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Chu Kiến Thiết
-
Kiến Thiết - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chu Kiến Thiết | Facebook
-
Toán Học Kiến Thiết – Wikipedia Tiếng Việt
-
Kiến Thiết (định Hướng) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Kiến Thiết Cơ Bản Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Công Ty TNHH MTV Xổ Số Kiến Thiết Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Xổ Số Miền Bắc Chủ Nhật Kiến Thiết
-
Xổ Số Kiến Thiết Hôm Nay Chủ Nhật
-
Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam Chủ Nhật【】.oue.0518
-
Công Ty Cổ Phần Thiết Kế - Xây Dựng Và Đào Tạo Kiến Thiết Việt
-
Kiến Thiết Là Gì - HTTL
-
Từ điển Tiếng Việt "kiến Thiết" - Là Gì?