Từ Kiến Thiết Cơ Bản Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
kiến thiết cơ bản Nh. Xây dựng cơ bản.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
- kiến trúc
- kiến trúc đá
- kiến trúc địa chất
- kiến trúc sư
- kiến trúc thượng tầng
- kiến vàng

* Tham khảo ngữ cảnh

Ngoài ra , người trồng cây có múi vẫn còn vấp phải kỹ thuật trồng sâu (đào gốc sâu) , làm cho cây bị nghẽn rễ , kém phát triển ngay từ những năm đầu thời kỳ kkiến thiết cơ bản; người dân đa số còn sử dụng phân chuồng chưa qua ủ hoai mục hoặc có ủ nhưng không đúng kỹ thuật , khi dùng bón vào đất nguồn nấm bệnh và tuyết trùng gặp điều kiện thuận lợi nhân nhanh và tấn công vào bộ rễ tơ của cây làm cho rễ bị thối và cây kém phát triển ; việc lạm dụng thuốc cỏ thường xuyên cũng gây ảnh hưởng làm cho bộ rễ tơ của cây bị ảnh hưởng không hút được nước và dinh dưỡng ; nông dân vẫn còn sử dụng phân đơn thường xuyên mà không hoặc ít sử dụng phân bón hữu cơ vi sinh và phân bón tổng hợp thường xuyên dẫn đến cây bị thiếu dinh dưỡng tán cây không phát triển , lá vị vàng úa , quả mọc ra nhỏ , sần sùi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): kiến thiết cơ bản

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Chu Kiến Thiết