Từ Điển - Từ Kinh Ngạc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: kinh ngạc
kinh ngạc | đt. Sợ và ngạc-nhiên. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
kinh ngạc | - đgt. Hết sức ngạc nhiên, đến mức sửng sốt: kinh ngạc trước trí thông minh của cậu bé. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
kinh ngạc | đgt. Hết sức ngạc nhiên, đến mức sửng sốt: kinh ngạc trước trí thông minh của cậu bé. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
kinh ngạc | tt (H. kinh: sợ hãi; ngạc: sợ hãi) Hết sức ngạc nhiên, sửng sốt: Có vẻ kinh ngạc vì những thứ hiệu lệnh dữ dội (Ngô Tất Tô). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
kinh ngạc | bt. Kinh-sợ và ngạc nhiên: Anh có một hành-động làm tôi rất kinh ngạc. // Sự kinh ngạc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
kinh ngạc | .- Ngạc nhiên hết sức: Nhiều người Mỹ kinh ngạc trước những tội ác của đế quốc Mỹ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
kinh nghiệm
kinh nghiệm phương
kinh ngoại kì huyệt
kinh nguyệt
kinh niên
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng nhẩy xuống ngựa đến gần xem thì đó là một hòn đá trắng ; chàng kinh ngạc thấy hòn đá đó trông phảng phất giống hòn đá gần nhà cô Thổ , nghĩa là cũng giống hình như một cái vai của người con gái trắng trẻo nằm dưới làn nước. |
Nhưng , như đoán rõ ý tôi hai ngón tay ông Cửu Thầy đã tới đích trước , khiến tôi càng kinh ngạc... Về sau , tôi cũng làm nổi cái việc dự định của tôi , cái việc nó ám ảnh tôi một cách mãnh liệt. |
Chương kinh ngạc hỏi : Cô biết chữ Pháp ! Cô thuộc thơ Pháp ? Dạ cũng khá. |
Nhưng ai như con bà phủ Thanh ấy nhỉ ? Chương kinh ngạc : Phải đấy. |
Về nhà , Chương đứng dừng lại ở cổng nhìn vào vườn , lấy làm kinh ngạc : Bên vỉa gạch , lót chung quanh nhà , trong luống đất mới xới , các màu tím , màu trắng , màu xanh của những hoa chân chim và cẩm chướng hớn hở rung rinh ở đầu cuống mềm mại. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): kinh ngạc
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Sự Kinh Ngạc Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "kinh Ngạc" - Là Gì?
-
Kinh Ngạc Là Gì, Nghĩa Của Từ Kinh Ngạc | Từ điển Việt
-
ĐịNh Nghĩa Kinh Ngạc TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Kinh Ngạc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sự Kinh Ngạc Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Kinh Ngạc (triết Học) Nguồn Gốc, Khái Niệm Và Những Gì Nó Bao Gồm
-
Ngạc Nhiên – Wikipedia Tiếng Việt
-
'kinh Ngạc' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Đức
-
SỰ KINH NGẠC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Kinh Ngạc Bằng Tiếng Anh
-
TRONG SỰ KINH NGẠC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
1. Giải Nghĩa Từ “kinh Ngạc”? Em Hãy Cho Biết Mình đã Giải ... - Hoc24
-
Những Sự Thật đáng Kinh Ngạc Về Cơ Thể Con Người - Báo Lao Động
-
10 Sự Thật đáng Kinh Ngạc Về Canada - USIS Group
-
Sự Kinh Ngạc Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số