Từ Điển - Từ Lê Lết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lê lết
lê lết | trt. X. La-lết. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
lê lết | - Không nhấc chân lên được khi đi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lê lết | đgt. 1. Nằm bẹp một chỗ hoặc lê từng bước nặng nhọc, khó khăn: ốm lê lết đã lâu o lê lết từng bước trên đường đầy bùn. 2. Nh. Lê la (ng. 1.). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lê lết | đgt Đi không nhấc chân lên được: Anh ấy bị thương ở chân, lê lết mãi mới về đến đơn vị. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
lê lết | đt. Nht. Lê-la. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
lê lết | .- Không nhấc chân lên được khi đi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
lê lết | Nói chân tay không nhắc lên được: ốm nằm lê-lết không ngồi dậy được. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
lê minh
lê nê
lê-nin-nít
lê thê
lê thứ
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai mẹ con dắt ríu nhau vào Sài Gòn lê lết kiếm ăn trên vỉa hè. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lê lết
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đi Lê Lết Là Gì
-
Lê Lết - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "lê Lết" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Lê Lết - Từ điển Việt
-
Lê Lết Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Lê Lết Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Lê Lết Là Gì?
-
Lết Hay Lếch - Xe-hơ
-
'lê Lết' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Lết Hay Lếch | Bách-hó
-
LẾT ĐI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cờ Lê, Mỏ Lết Là Gì? Có Gì Khác Nhau, Dùng Trong Những Trường Hợp ...
-
'lết' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Thanh Niên Giả Tàn Tật Lê Lết Bán Vé Số - Báo Người Lao động
-
I Cụt, Y Dài,Y Cà Lết - Tuổi Trẻ Online