Từ Lê Lết Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
lê lết | trt. X. La-lết. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
lê lết | - Không nhấc chân lên được khi đi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lê lết | đgt. 1. Nằm bẹp một chỗ hoặc lê từng bước nặng nhọc, khó khăn: ốm lê lết đã lâu o lê lết từng bước trên đường đầy bùn. 2. Nh. Lê la (ng. 1.). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lê lết | đgt Đi không nhấc chân lên được: Anh ấy bị thương ở chân, lê lết mãi mới về đến đơn vị. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
lê lết | đt. Nht. Lê-la. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
lê lết | .- Không nhấc chân lên được khi đi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
lê lết | Nói chân tay không nhắc lên được: ốm nằm lê-lết không ngồi dậy được. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- lê minh
- lê nê
- lê-nin-nít
- lê thê
- lê thứ
- lê-va-mi-son
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai mẹ con dắt ríu nhau vào Sài Gòn lê lết kiếm ăn trên vỉa hè. |
Chi tiết , một ông già thọt chân đi llê lếtra cánh đồng làng trong đêm thanh vắng rồi thuê người đào mồ , xới mả đốt khói hương trầm khấn vái những lời cay độc ám ảnh người xem đến tột cùng. |
Tết với tôi cũng là sum họp , nhưng không có nghĩa là tôi sẽ về quê và đày đọa mình vào cuộc vui rượu thịt suốt những ngày đó để rồi hết tết lại llê lếtthân xác héo mòn trở về với vòng quay công việc. |
Cô llê lếtnhư người mất hồn đi về nhà. |
Chẳng lẽ tôi sống mãi một cuộc đời tầm thường như thế llê lếtcho đến tuổi già , nằm dưới ba tấc đất? |
Kiệt sức , chân tay cứ choại đi , bước llê lếttrên đường , vắt xanh đỏ tím vàng từ các rừng vầu tấn công dữ dội. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lê lết
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » đi Lê Lết Là Gì
-
Lê Lết - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "lê Lết" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Lê Lết - Từ điển Việt
-
Lê Lết Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Lê Lết Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Lê Lết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lết Hay Lếch - Xe-hơ
-
'lê Lết' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Lết Hay Lếch | Bách-hó
-
LẾT ĐI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cờ Lê, Mỏ Lết Là Gì? Có Gì Khác Nhau, Dùng Trong Những Trường Hợp ...
-
'lết' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Thanh Niên Giả Tàn Tật Lê Lết Bán Vé Số - Báo Người Lao động
-
I Cụt, Y Dài,Y Cà Lết - Tuổi Trẻ Online