Từ Điển - Từ Lót Dạ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lót dạ
lót dạ | đt. Điểm-tâm, ăn sơ-sài để đợi bữa ăn chánh: Lót dạ chút-đỉnh gì rồi làm; Ăn lót dạ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
lót dạ | - đg. 1. Ăn tạm cho đỡ đói. 2. Cg. Điểm tâm. Ăn buổi sáng sớm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lót dạ | đgt. Ăn một ít cho đỡ đói, thường là vào buổi sáng: ăn lót dạ o lót dạ mấy củ khoai. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lót dạ | trgt 1. ăn tạm cho đỡ đói: Chưa kịp ăn lót dạ đã phải ra đi. 2. ăn bữa đầu tiên trong ngày: Sáng nay chỉ có vài củ khoai lót dạ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
lót dạ | .- đg. 1. Ăn tạm cho đỡ đói. 2. Cg. Điểm tâm. Ăn buổi sáng sớm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
lót dạ | Ăn tạm cho đỡ đói: Buổi sáng ăn lót dạ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
lót lòng
lót ngót
lót ổ
lót ổ
lọng tía võng đào
* Tham khảo ngữ cảnh
Còn dì Tư Béo thì chẳng những dứt khoát không nhận món tiền bữa rượu , lại còn biếu ông Huỳnh Tấn và lão Ba Ngù mỗi người một đòn bánh tét nhân tôm thịt mang theo lót dạ dọc đường. |
Người chồng nại cớ đi lấy “cái phong bì” của nhà báo tạ ơn nhân dịp cuối năm , rủ bạn hữu đi ra ngồi “Lơ Lắc” uống lót dạ vài cái “pun sô” và trông mưa bay trên hồ Hoàn Kiếm , ngâm bài thơ điên. |
Nhớ không biết bao nhiêu ! Mà nhớ gì? Nhớ tất cả , mà không nhớ gì rõ rệt ! Bây giờ ngồi nghĩ lại tôi nhớ rằng tôi không nhớ Tết , không nhớ những ngày vui và những tình ái đã qua bằng nhớ một ngày nào đã mờ rồi , tôi hãy còn nhỏ , sáng nào về mùa thu cũng được mẹ mua sẵn cho một mẻ cốm Vòng , để ăn lót dạ trước khi đi học. |
Tôi thấy bụng đoi đói , tôi cũng tạt vào quán làm vài nhánh cỏ lót dạ . |
Sáng sáng cứ nghe đài nói bà trở dậy thổi cơm cho hai đứa ăn lót dạ , trưa nấu cơm úp lồng bàn chờ sẵn , chiều cũng thế. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lót dạ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ ăn Lót Dạ
-
Lót Dạ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Lót Dạ - Từ điển Việt
-
'ăn Lót Dạ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ăn Lót Dạ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
ĂN LÓT DẠ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Tiếng Việt "lót Dạ" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Trung "ăn Lót Dạ" - Là Gì?
-
Lót Dạ Nghĩa Là Gì?
-
'ăn Lót Dạ': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Lót Dạ
-
Bữa ăn Lót Dạ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
ăn Lót Dạ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Người Dân Khắp Nơi Trên Thế Giới ăn Lót Dạ Món Gì Khi Chưa Tới Bữa?