Từ Điển - Từ Ngồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ngồng
ngồng | dt. C/g Phát-hoa, có cộng hoa của một loại cây nhỏ: Ngồng cải, ngồng thuốc; Ai làm cho cải lên ngồng, Cho dưa tôi khú, cho chồng tôi chê (CD). // tt. C/g Nhồng, rất cao: Cao ngồng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ngồng | - 1. Cg. Nhồng. d. Thân non và cao của cải, thuốc lá: Ngồng cải. 2. Cg. Ngồng ngồng. ph. Nói cao vồng lên: Cao ngồng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ngồng | I. dt. Thân non của một số cây, mọc cao vồng lên và mang hoa: cải đã có ngồng o thích ăn ngồng rau. II. tt. Cao, lớn vồng, vượt lên, trông khác thường: người cao ngồng lên. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ngồng | dt Thân non và cao của một vài loại cây: Ngổng cải; Ngồng thuốc lá. tt Cao lên: Ai làm cho cải tôi ngồng, cho dưa tôi khú, cho chồng tôi chê (cd). trgt Quá cao: Dạo này thằng ấy cao ngồng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
ngồng | dt. Cọng, gọng của những loại cây như cây cải, cây thuốc lá: Ngồng cải. // Ngồng thuốc. Ngr. tt. Cao lắm: Cao ngồng. |
ngồng | đt. Cao. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
ngồng | .- 1. Cg. Nhồng. d. Thân non và cao của cải, thuốc lá: Ngồng cải. 2. Cg. Ngồng ngồng. ph. Nói cao vồng lên: Cao ngồng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
ngồng | Cộng hay gọng của những loài cây như cây cải, cây thuốc lá: Ngồng cải. Ngồng thuốc. Nghĩa rộng: Vồng cao lên: Cao ngồng lên. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
ngồng ngồng
ngỗng
ngỗng
ngỗng ông lại lễ ông
ngỗng ông lại tết ông
* Tham khảo ngữ cảnh
Ai làm cho cải tôi vồng Cho dưa tôi khú cho chồng tôi chê BK Vì ai cho cải tôi ngồng Cho dưa tôi khú cho chồng tôi chê Ai làm cho cải lên ngồng Cho dưa hôi khú cho chồng em chê Ai làm cho cải tôi ngồng Cho dưa tôi khú cho chồng tôi chê Ai làm cho cải tôi ngồng Cho dưa tôi khú , cho chồng tôi chê Chồng chê thì mặc chồng chê Dưa khú nấu với cá trê ngọt lừ. |
Bước sang tháng sáu giá chân , Tháng một nằm trần bức đổ mồ hôi Con chuột kéo cầy lồi lồi Con trâu bốc gạo vào ngồi trong cong Vườn rộng thì thả rau rong Ao sâu giữa đồng , vãi cải lấy ngồng làm dưa Một đàn con bò đi tắm đến trưa Một đàn con vịt đi bừa ruộng nương Voi kia nằm ở gậm giường Cóc đi đánh giặc bốn phương nhọc nhằn Chuồn kia thấy cám liền ăn Lợn kia thấy cám nhọc nhằn bay qua Trời mưa cho mối bắt gà Đòng đong , cân cấn đuổi cò xao xao Lươn nằm cho trúm bò vào Một đàn cào cào đuổi bắt cá rô Thóc giống cắn chuột trong bồ Một trăm lá mạ đuổi vồ con trâu Chim chích cắn cổ diều hâu Gà con tha quạ biết đâu mà tìm Bong bóng thì chìm , gỗ lim thì nổi Đào ao bằng chổi , quét nhà bằng mai Hòn đá dẻo dai , hòn xôi rắn chắc Gan lợn thì đắng , bồ hòn thì bùi Hương hoa thì hôi , nhất thơm thì cú Đàn ông to vú , đàn bà rậm râu Hay cắn thì trâu , hay cày thì chó. |
BK Bước sang tháng sáu giá chân , Tháng một nằm trần bức đổ mồ hôi Con chuột kéo cầy lồi lồi Con trâu bốc gạo vào ngồi trong cong Vườn ruộng thì thả rau rong Ao sâu giữa đồng , vãi cải lấy ngồng làm dưa Một đàn con bò đi tắm đến trưa Một đàn con vịt đi bừa ruộng nương Voi kia nằm ở gậm giường Cóc đi đánh giặc bốn phương nhọc nhằn Chuồn kia thấy cám liền ăn Lợn kia thấy cám nhọc nhằn bay qua Trời mưa cho mối bắt gà Đòng đong , cân cấn đuổi cò xao xao Lươn nằm cho trúm bò vào Một đàn cào cào đuổi bắt cá rô Thóc giống cắn chuột trong bồ Một trăm lá mạ đuổi vồ con trâu Chim chích cắn cổ diều hâu Gà con tha quạ biết đâu mà tìm Bong bóng thì chìm , gỗ lim thì nổi Đào ao bằng chổi , quét nhà bằng mai Hòn đá dẻo dai , hòn xôi rắn chắc Gan lợn thì đắng , bồ hòn thì bùi Hương hoa thì hôi , nhất thơm thì cú Đàn ông to vú , đàn bà rậm râu Hay cắn thì trâu , hay cày thì chó. |
Bước sang tháng sáu giá chân , Tháng một nằm trần bức đổ mồ hôi Con chuột kéo cầy lồi lồi Con trâu bốc gạo vào ngồi trong cong Vườn ruộng thì thả rau rong Ao sâu giữa đồng , vãi cải lấy ngồng làm dưa Một đàn con bò đi tắm đến trưa Một đàn con vịt đi bừa ruộng nương Voi kia nằm ở gậm giường Cóc đi đánh giặc bốn phương nhọc nhằn Chuồn kia thấy cám liền ăn Lợn kia thấy cám nhọc nhằn bay qua Trời mưa cho mối bắt gà Đòng đong cân cấn đuổi cò xôn xao Lươn nằm cho trúm bò vào Một đàn cào cào đuổi đàn cá rô Thóc giống đuổi chuột trong bồ Một trăm lá mạ đuổi vồ con trâu Chim chích cắn cổ diều hâu Gà con tha quạ biết đâu mà tìm Bong bóng thì chìm , gỗ lim thì nổi Đào ao bằng chổi , quét nhà bằng mai Hòn đá dẻo dai , hòn xôi rắn chắc Gan lợn thì đắng , bồ hòn thì bùi Hương hoa thì hôi , nhất thơm thì cú Đàn ông to vú , đàn bà rậm râu Hay sủa thì trâu hay cày thì chó. |
Bước sang tháng sáu giá chân , Tháng một nằm trần bức đổ mồ hôi Con chuột kéo cầy lồi lồi Con trâu bốc gạo vào ngồi trong cong Vườn ruộng thì thả rau rong Ao sâu giữa đồng , vãi cải lấy ngồng làm dưa Một đàn con bò đi tắm đến trưa Một đàn con vịt đi bừa ruộng nương Voi kia nằm ở gậm giường Cóc đi đánh giặc bốn phương nhọc nhằn Chuồn chuồn thấy cám liền ăn Lợn kia thấy cám nhọc nhằn bay qua Trời mưa cho mối bắt gà Đòng đong cân cấn đuổi cò xôn xao Lươn nằm cho trúm bò vào Một đàn cào cào đuổi đàn cá rô Thóc giống đuổi chuột trong bồ Một trăm lá mạ đuổi vồ con trâu Chim chích cắn cổ diều hâu Gà con tha quạ biết đâu mà tìm Bong bóng thì chìm , gỗ lim thì nổi Đào ao bằng chổi , quét nhà bằng mai Hòn đá dẻo dai , hòn xôi rắn chắc Gan lợn thì đắng , bồ hòn thì bùi Hương hoa thì hôi , nhất thơm thì cú Đàn ông to vú , đàn bà rậm râu Hay sủa thì trâu hay cày thì chó. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ngồng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Ngồng Nghia La Gi
-
Nghĩa Của Từ Ngồng - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "ngồng" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "ngồng Ngồng" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Ngồng Ngồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ngồng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ngông - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ngồng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'ngồng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Giải Thích ý Nghĩa Cà Kê Dê Ngỗng Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Thế Nào Là “mặt Nghệt Như Ngỗng …"?
-
Chuyến đi Của Ngỗng Có ý Nghĩa Gì?
-
NGỖNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ngỗng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể