Từ Điển - Từ Ra Dáng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ra dáng
ra dáng | đt. C/g. Ra bộ, Ra vẻ, cố làm ra dáng-điệu khác với dáng-điệu tự-nhiên của mình: Ra dáng phong-lưu. // trt. Hết sức, đáo-để: Bệ-vệ ra dáng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ra dáng | - 1 Có dáng vẻ giống như (trong khi chưa phải đã hoàn toàn như thế). Trông đã ra dáng một thiếu nữ. Nói ra dáng người lớn lắm. 2 (kng.). Quá mức bình thường. Trông đẹp ra dáng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ra dáng | I. đgt. Có vẻ dáng, gần như là: Dạo này nó ra dáng người lớn rồi o ra dáng một cầu thủ thực sự. II. pht. Vượt trên mức bình thường: đẹp ra dáng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ra dáng | đgt Tỏ bộ thế này thế khác: Ra dáng trịnh trọng đường hoàng, bệ vệ (Tú-mỡ); Ông làm ra dáng giận dỗi (NgCgHoan). trgt Rất, có kết quả tốt: Dạo này cháu chăm chỉ ra dáng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
ra dáng | đt. Có cái dáng, cái vẻ: Ra dáng con nhà. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
ra dáng | .- 1.t. Tỏ vẻ, tỏ bộ thế này, thế khác: Ra dáng ta đây kẻ giờ. 2. ph. Làm, có kết quả tốt: Chăm chỉ ra dáng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
ra dáng | Ra cái vẻ, ra cái bộ: Ra dáng công-tử. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
ra đám
ra đầu ra đũa
ra đầu ra đuôi
ra đầu ra mỏ
ra-đi
* Tham khảo ngữ cảnh
Trên giậu ruối nhô ra cái mái nhà cũ của chàng ngày trước : vẫn cái mái nhà màu nâu sẫm ẩn sau mấy cây soan ra dáng thanh thoát mà trước kia nghỉ học về thăm quê , mỗi lần chàng nhìn thấy là trong lòng vui hồn hộp. |
Anh nên ở lại là hơn... Thấy Dũng cúi đầu nhìn ngọn lửa đèn cồn ra dáng nghĩ ngợi , Loan ôn tồn nói tiếp : Anh nên ở lại là hơn. |
Anh Dũng , Nhưng mới viết được hai chữ đó , Loan ngừng lại , mím môi cắn đầu bút chì , ra dáng nghĩ ngợi. |
Loan mỉm cười cảm động nhìn Dũng ăn ra dáng ngon lành , nàng nói : Tiệc cưới anh lấy cô Khánh chắc cũng chỉ sang như mâm cơm nhà em là cùng. |
Nhưng Liên chịu kham khổ đã quen , còn Minh thì vì những món ấy chính tay vợ làm ra nên chàng gắp ăn ra dáng ngon lành để vui lòng vợ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ra dáng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Da Dáng Hay Ra Dáng
-
Ra Dáng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ra Dáng" - Là Gì? - Vtudien
-
Ra Dáng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ra Dáng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'ra Dáng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ra Dáng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ra Dáng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Nhận Biết 12 Dáng Người Cơ Bản Để Chọn Đồ Đẹp Hơn - Aaa Jeans
-
Ra Dáng Sếp Lớn - VnExpress Kinh Doanh
-
Rối Loạn Dáng đi ở Người Cao Tuổi - Người Lão Khoa - MSD Manuals