Từ Điển - Từ Rạng Ngời Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: rạng ngời

rạng ngời tt. Sáng ngời, sáng lóng-lánh: Làu-làu mặt biển rạng ngời, Linh-đinh giữa đất trời một khoảng (Phú Xích-bích.).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rạng ngời đt. Tỏ rạng, sáng lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị

* Từ tham khảo:

tồn tại

tồn tại xã hội

tồn tền

tồn trữ

tồn vong

* Tham khảo ngữ cảnh

Ông quay sang con sáo vừa lột lưỡi đang đứng trên nhánh cây , ông đưa nó miếng mồi , con chim vừa mổ vừa ngó ông , lắng tai nghe : "Con nói đi con , nói ông tốt nhất đời , ông đẹp rạng ngời , ông thọ tỉ nam sơn".
Thị cứ tấm tắc khen gia đình nhà chị , lúc nào cũng quây quần bên nhau rạng ngời .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): rạng ngời

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ điển Rạng Ngời