Từ Điển - Từ Tiềm Tàng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tiềm tàng
tiềm tàng | tt. Ngấm-ngầm, kín-đáo: Sức mạnh tiềm-tàng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tiềm tàng | - t. Ở trạng thái ẩn giấu bên trong dưới dạng khả năng, chưa bộc lộ ra, chưa phải là hiện thực. Nguồn sức mạnh tiềm tàng. Khai thác những khả năng tiềm tàng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tiềm tàng | tt. Ở trạng thái ẩn giấu, chưa được bộc lộ, thể hiện ra: nguồn sức mạnh tiềm tàng o khả năng tiềm tàng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tiềm tàng | tt (H. tàng: giấu) Còn giấu kín ở trong, chưa lộ ra ngoài: Cái khả năng ấy còn ẩn giấu, còn tiềm tàng (NgKhải); Phát huy được mọi khả năng tiềm tàng của nhân dân, của đất nước (VNgGiáp); Huy động cho được vốn tiềm tàng trong các tầng lớp dân cư (PhVKhải). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
tiềm tàng | tt. Ngầm ngầm: Khả năng tiềm-tàng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
tiềm tàng | Ngầm giấu: Tiềm tàng binh-khí. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
tiềm thuỷ đĩnh
tiềm thức
tiềm tiệm
tiềm tiệm
tiềm vọng kính
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng bao trùm lên hết , bất cứ cái gì cũng có một tâm hồn , cái gì cũ tiềm tàng `ng một kỳ bí thiêng liêng làm cho bất cứ ai cũng cảm thấy lòng dịu hiền đi , như sợ một cái gì từ bi lắm , như muốn trút bỏ hết sự đời , như muốn sống cách gì cho thực từ ái , thực nhân đức , thực vị tha để chuộc lại những tội lỗi mình đã phạm. |
Một lọ mắm rươi , nào có đáng bao lăm ; nhưng có ai đã từng xa vắng cố đô lâu ngày , bặt tin nhạn cá , mà một buổi sáng bất thần có người gửi đến cho một lọ mắm rươi nho nhỏ gói vào trong mảnh giấy bóng kính màu hồng thì mới có thể quan niệm được hết cái đẹp của rươi và tất cả thi vị của đất nước tiềm tàng trong đó. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tiềm tàng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Sự Tiềm Tàng Là Gì
-
Tiềm Tàng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tiềm Tàng" - Là Gì?
-
'tiềm Tàng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Sức Sống Tiềm Tàng Là Gì - Hỏi Đáp
-
Tài Sản Tiềm Tàng Là Gì? Đặc điểm Và Ví Dụ Về Tài Sản Tiềm Tàng.
-
Tiềm Tàng Là Gì, Nghĩa Của Từ Tiềm Tàng | Từ điển Việt
-
Tiềm Tàng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tiềm Tàng - Từ điển Việt
-
Sức Mạnh Tiềm Tàng - Báo Thanh Niên
-
Contingent Liabilities Là Gì? - Khái Niệm & Ví Dụ Về Nợ Tiềm Tàng
-
NGUY HIỂM TIỀM TÀNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
#1 Contingent Liabilities Là Gì? - Khái Niệm Về Nợ Tiềm Tàng