Từ Điển - Từ Trố Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: trố
trố | đt. C/g. Trộ, lõ mắt nhìn chòng-chọc: Trố mắt nhìn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
trố | - đg. Giương to mắt tỏ vẻ ngạc nhiên hay sợ hãi: Thấy lạ, trố mắt ra nhìn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
trố | I. đgt. (Mắt) mở to, căng lồi ra để nhìn, biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc sợ hãi: thấy lạ trố mắt nhìn o sợ trố mắt. II. tt. (Mắt) quá to trông như lồi ra: Mắt nó hơi trố. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
trố | đgt Giương to mắt tỏ vẻ ngạc nhiên hay sợ hãi: Mắt trố ra và gai ốc sởn lên (NgHTưởng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
trố | .- đg. Giương to mắt tỏ vẻ ngạc nhiên hay sợ hãi: Thấy lạ, trố mắt ra nhìn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
trố | Dương lộ hai con mắt ra: Trố mắt ra mà nhìn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
trộ
trộ
trộ
trộ trạo
trốc
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngẩu đương ngồi ở trước hiên nghêu ngao đọc " đạo thánh hiền là rộng ,... đạo thánh hiền là rộng " , thấy người lạ mặc áo đẹp , vội chạy ra , rồi sợ hãi đứng ở xa , bên cạnh một đàn lợn con thả rong vừa mút ngón tay , vừa trố mắt nhìn. |
Chinh trố mắt nhìn , khâm phục đến nỗi miệng há hốc trông khôi hài dị kỳ. |
Ông biện trố mắt nhìn em , cuối cùng cười to , vỗ vào vai Huệ bảo : Té ra mấy tháng nay mày học được bao nhiêu đó. |
Họ giết anh Kiên mất ! Ông giáo kinh ngạc đứng dừng lại , trố mắt nhìn Mẫm. |
An rụt tay về , giọng hơi hốt hoảng : Đừng , anh Huệ ! Huệ cảm thấy hụt hẫng , khựng lại , trố mắt nhìn An. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): trố
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Trố Nghĩa Là Gì
-
Trố - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trố" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Trố - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Trố Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trô Trố Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tài Trợ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Biểu Tượng Này Có Nghĩa Là Gì? - Signal Support
-
'U Là Trời' Có Nghĩa Là Gì Mà Trở Thành Viral Trên Mạng Xã Hội
-
Khách Hàng Là Gì? Vai Trò, Phân Loại Và ý Nghĩa Của Khách Hàng?
-
ESIM Là Gì? Lợi ích Khi Dùng? Thiết Bị Nào Hỗ Trợ? Cách Chuyển ESIM?
-
Vai Trò Của Hormone Là Gì Và Mức độ Nguy Hiểm Của Rối Loạn Hormone
-
An Sinh Xã Hội Là Gì? Vai Trò Và ý Nghĩa Của Nó Trong Xã Hội
-
Định Nghĩa Của Các Dịch Vụ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Và Dịch Vụ Tư Vấn