Từ Điển - Từ Từ Giã Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: từ giã

từ giã đt. C/g. Giã-từ, kiếu, cho hay việc mình ra đi: Từ-giã ra về; từ-giã vợ đi buôn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
từ giã - Chia tay để đi nơi khác: Từ giã anh em để lên đường.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
từ giã đgt. Chia tay trước khi đi xa hoặc rời khỏi nơi đã ở: từ giã bạn bè o từ giã những người thân.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
từ giã đgt (H. từ: rút lui; giã: nghỉ) Chia tay để đi nơi khác: Chỉ ở chơi một ngày, phải từ giã ngay (Ng-hồng); Chúng tôi từ giã Bác trở về (VNgGiáp).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
từ giã đt. Nht. Giã từ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
từ giã .- Chia tay để đi nơi khác: Từ giã anh em để lên đường.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

từ hàn

từ hoá

từ học

từ hôn

từ hư

* Tham khảo ngữ cảnh

Phất vài nghìn về trả tiền két , từ giã họ rồi phải biết ! Chàng nghĩ đến cuộc đời sống ở Hà Nội nhiều tiền , gần Thu một hai tháng trước khi chết.
Anh giấu em và dùng em phải , anh đã dùng em để khuây khoả những ngày còn sống thừaanh khốn nạn đến nỗi cứ nuôi lấy tình yêu của em để được chút sung sướng vớt vát lại đôi chút ở đời cũng như trước kia anh dùng những gái nhảy , ả đào , gái giang hổ để mau vui trước khi từ giã cõi đời.
Miền ấy đối với chàng có vẻ một miền xa xôi để chàng quên hết những chuyện cũ , quên hết trong tay Thu trước khi từ giã cõi đời.
Hôm sau tôi từ giã ông cụ và Từ Nương vác khăn gói ra đi.
Ðau lòng cho em quá ! Ðến lúc được cái hạnh phúc anh yêu dấu , yêu bằng một thứ tình khác xa với những thứ tình giả dối kia , thì lại là lúc em phải từ giã cõi đời.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): từ giã

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giã Từ Là Gì