Từ Điển - Từ Vết Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vết
vết | dt. C/g. Vít, dấu để lại: Dấu-vết, vết bầm, vết dơ; Thổi lông tìm vết. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
vết | - dt 1. Vệt nhỏ trên mặt một số đồ đạc: Ngọc lành có vết (tng); Vạch lông tìm vết (tng). 2. Hình còn sót lại: Vết chân trên cát; Vết máu trên áo. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
vết | dt. Ngấn, dấu trên bề mặt nào đó: vết thương o Vết tay o vết chân o vết mực o vết sẹo o Cánh tủ lát bị một vết xước dọc o Đó chẳng phải là một vết nhơ trong đời lão. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vết | dt 1. Vệt nhỏ trên mặt một số đồ đạc: Ngọc lành có vết (tng); Vạch lông tìm vết (tng). 2. Hình còn sót lại: Vết chân trên cát; Vết máu trên áo. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
vết | dt. Dấu, ngấn: Vết mực. Ngọc có vết. || Vết bẩn. Vết thương. Vết máu bầm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
vết | Ngấn, dấu: Vết thương. Vết tay, vết chân. Văn-liệu: Bới lông, tìm vết (T-ng). Ngọc mà có vết khôn bề giá cao (Ph-H). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
vết thương
vết tích
vệt
vệt mây nhiễm xạ
vêu
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng ngẫm nghĩ : Chắc ở cái cột phía bàn thờ vẫn còn những vết dao đánh dấu để đo xem mình cao lên được bao nhiêu. |
Chàng không khác nào một người ở bẩn thỉu đã quen lắm , quen đến nỗi sự sạch sẽ đã bắt đầu làm cho chàng khó chịu như một vết nhơ. |
kể làm gì một vết bẩn bôi thêm lên một chiếc áo đã đầy dầu mỡ. |
Nhưng chàng lại vững tâm ngay nhớ đến câu khôi hài chàng nói với Chuyên khi Chuyên báo tin vết thương trong phổi của chàng đã thành sẹo , nhiều hứa hẹn và như thế ngay trong lúc gia sản chàng đã hết sạch và chàng đã chán chường hết cả mọi thứ. |
Bà Tịch lấy tay quệt vết nước trầu rây hai bên mép , rồi nói : Đấy , tôi đã can chị , chị không nghe , cứ đi rước những thứ ấy về. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vết
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vết Sẹo
-
Sẹo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Các Vết Sẹo - GIÁO XỨ TÂN VIỆT
-
Nghĩa Của Từ Vết - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Tại Sao Một Số Vết Sẹo Lại Không Bao Giờ Lành
-
Giới Thiệu Về Một Số Loại Sẹo Bất Thường
-
Những Vết Sẹo Có ích? Có Nhất Thiết Phải “rút-ra-một-điều-gì-đó” Từ ...
-
Làm Gì Khi Vết Sẹo Bị Sưng? | Vinmec
-
Vết Sẹo Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Ngăn Ngừa Vết Sẹo, Những điều Nên Và Không Nên - Hello Bacsi
-
Vết Cắt, Vết Xước, Vết Sẹo ... Thói Quen Tốt để Tăng Tốc độ Phục Hồi
-
Vết Sẹo Trên Cổ Tay Khiến Tôi Luôn Bất An - VnExpress
-
Vết Sẹo Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn