Từ Điển - Từ Vịt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vịt
vịt | dt. (động): Loài cầm nuôi ăn thịt và lấy lông dệt hàng, mỏ giẹp, đít sà, chân quạt (ngón dính), lông nhiều; con mái kêu to, con trống tiếng khao, phần nhiều không biết ấp trứng: Chân vịt, mỏ vịt; mẹ gà con vịt. // (R) Đồ đựng giống con vịt: Vịt dầu, vịt nước mắm; vịt đựng cá. // (B) Rùm-beng mà không thật, bịa ra: Tin vịt, vanh cánh vịt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
vịt | - d. 1 Gia cầm mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa các ngón, bơi giỏi, bay kém. Chạy như vịt. 2 Đồ đựng có hình dáng giống con vịt hoặc có bộ phận giống như mỏ con vịt. Vịt đựng cá. Vịt dầu. Vịt nước mắm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
vịt | dt. 1. Loài gia cầm thuộc giống chân quạt, bơi lặn giỏi, mỏ to dẹp, phát tiếng kêu "cạc, cạc": đàn vịt o vịt bầu o món tiết canh vịt o chạy như vịt o thấp như vịt o vịt già gà tơ (tng.) o Vịt chê lúa lép không ăn, Chuột chê nhà trống ra nằm bụi tre (cd.). 2. Đồ đựng có hình giống con vịt hoặc có bộ phận giống mỏ con vịt: vịt nước chấm o vịt dầu. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vịt | dt Loài gia cầm mỏ rộng và giẹp; chân có màng, bơi giỏi: Mẹ gà con vịt (tng); Trứng khôn hơn vịt (tng); Món vịt hầm; Thấp như vịt (tng); Như vịt nghe sấm (tng). |
vịt | dt Bình nhỏ bằng thủy tinh, cổ ngắn, thường dùng để đựng chất lỏng: Vịt nước mắm; Vịt dầu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
vịt | dt. (đ.) Loài cầm thuộc về giống chân quạt nuôi để ăn thịt, lấy lông. || Vịt cái. Vịt con. Vịt Xiêm. Vịt trời, vịt không có ai nuôi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
vịt | .- d. Loài gia cầm mỏ rộng và giẹp, chân có màng, bơi giỏi, bay kém. Thấp như vịt. Nói người đánh cờ, đánh bài kém quá. Giọng vịt đực. Giọng nói khàn khàn. |
vịt | .- d. Bình hao hao giống con vịt, dùng để đựng một chất lỏng: Vịt nước mắm; Vịt dầu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
vịt | 1. Loài cầm thuộc về giống chân quạt: Đàn vịt. Văn-liệu: Thấp như vịt. Mẹ gà, con vịt. Khàn-khàn vịt đực. Nước đổ đầu vịt. ù-cạc như vịt nghe sấm. Chân le, chân vịt (T-ng). 2. Tiếng gọi những đồ dùng có hình như con vịt: Vịt nước mắm. Vịt dầu. Vịt đựng cá. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
vịt bầu
vịt biển
vịt bỏ lò
vịt cà cuống
vịt chê lúa lép không ăn
* Tham khảo ngữ cảnh
Chỉ vờ vịt để nằm giạng ra đấy. |
Sáng sớm , mợ phán sai thằng nhỏ pha một vịt sữa , nhạt như nước lã , rồi bà đặt thằng bé nằm trơ giữa giường , hễ nó khóc , bà lại dí cái núm cao su vào mồm nó. |
Một vịt sữa có khi hai ba ngày thằng bé ăn không hết mà mợ phán cũng chẳng cho hâm lại , không hề thay. |
Vì cậu phán chỉ e mợ phán tưởng mình vẫn yêu thằng Quý hơn cả nên bề ngoài nhiều khi phải vờ vịt hắt hủi để chiều lòng mợ phán. |
Nhưng nàng vừa đưa tay ra đã trông thấy mợ phán đứng ở ngay bờ hè gần vườn ; nàng lại vờ vịt ngồi xuống nhổ cỏ. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vịt
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vịt
-
Vịt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vịt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Vịt Là Gì, Nghĩa Của Từ Vịt | Từ điển Việt
-
'vịt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Vịt Bầu - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Vịt Trời - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "vịt Bầu" - Là Gì?
-
Từ Vịt Tàu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vịt Bầu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ăn Thịt Vịt đầu Tháng Có đen Không? Cùng Tìm Hiểu Câu Trả Lời Của ...
-
VIT Là Gì? -định Nghĩa VIT | Viết Tắt Finder