Vịt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • lính tráng Tiếng Việt là gì?
  • tư liệu sản xuất Tiếng Việt là gì?
  • Tin lành Tiếng Việt là gì?
  • ngoạch Tiếng Việt là gì?
  • gió vàng Tiếng Việt là gì?
  • ở rể Tiếng Việt là gì?
  • trường ốc Tiếng Việt là gì?
  • hòa Tiếng Việt là gì?
  • Thiệu Vũ Tiếng Việt là gì?
  • sao hôm Tiếng Việt là gì?
  • tinh chế Tiếng Việt là gì?
  • bố cáo Tiếng Việt là gì?
  • ấm ớ Tiếng Việt là gì?
  • nài xin Tiếng Việt là gì?
  • Trà Lâm Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vịt trong Tiếng Việt

vịt có nghĩa là: - d. . Gia cầm mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa các ngón, bơi giỏi, bay kém. Chạy như vịt. . Đồ đựng có hình dáng giống con vịt hoặc có bộ phận giống như mỏ con vịt. Vịt đựng cá. Vịt dầu. Vịt nước mắm.

Đây là cách dùng vịt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vịt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vịt