Từ Vịt Tàu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
vịt tàu dt. Vịt nuôi từng đàn cả ngàn con, nhỏ con, cứng xương, thịt hôi lông.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
vịt tàu dt. Vịt nhỏ, thường nuôi thành đàn, đẻ lấy trứng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
- vịt tần hạt sen
- vịt tiềm
- vịt tiềm dưa cải chua
- vịt tiềm trần bì
- vịt trời
- vịt vàng

* Tham khảo ngữ cảnh

1 người bị cắt làm đôi vì chân vvịt tàucánh ngầm.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): vịt tàu

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vịt