Từ Điển - Từ Vua Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vua
vua | dt. Người cầm quyền trị-vì một nước, cha truyền con nối: Đức vua, nhà vua, vì vua; Con vua thì được làm vua, Con sãi ở chùa thì quét lá đa (CD). // (R) Người chuyên một nghề và được thành-công, giàu-có: Vua ăn-mày, vua cờ-bạc, vua dầu lửa, vua xe hơi. // (B) Người hay làm ngang, chơi ngang: Hỏi ông vua kia kìa! Bộ mầy ông vua à! |
vua | đt. Làm: Vua việc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
vua | - dt. 1. Người cai trị nhà nước quân chủ: lên ngôi vua Con vua thì lại làm vua, Con sãi ở chùa lại quét lá đa (cd.) vua biết mặt chúa biết tên. 2. Người độc quyền trong ngành kinh doanh nào đó: vua xe hơi. 3. Người đạt thành tích hơn tất cả trong thi đấu: vua cờ vua làm bàn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
vua | dt. 1. Người cai trị nhà nước quân chủ: lên ngôi vua o Con vua thì lại làm vua, Con sãi ở chùa lại quét lá đa (cd.) o vua biết mặt chúa biết tên o nhà vua. 2. Người độc quyền trong ngành kinh doanh nào đó: vua xe hơi. 3. Người đạt thành tích hơn tất cả trong thi đấu: vua cờ o vua làm bàn. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vua | dt 1. Người đứng đầu một nước quân chủ: Cuộc vận động chống Pháp của vua Duy-tân (Trg-chinh); Phép vua thua lệ làng. 2. Nhà tư bản rất giàu chỉ huy một ngành sản xuất quan trọng: Vua dầu hỏa. 3. Người rất tài giỏi trong một môn thể thao: Vua phá lưới. 4. Kẻ có tật rất xấu mà không chịu sửa chữa: Nó là vua lười. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
vua | dt. Người thống-trị một nước theo lệ cha truyền con nối: Con vua thì phải làm vua. Con sãi nhà chùa phải quét lá đa (C.d). || Vua tôi. Ngr. Người đứng đầu ngự trị trong một ngành gì, một đoàn thể nào: Vua dầu hoả. || Vua ăn mày. Vua xe hơi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
vua | .- d. 1. Người đứng đầu một nước quân chủ và có đặc quyền cha truyền con nối. 2. Nhà tư bản rất giàu, nắm độc quyền một hay nhiều ngành sản xuất: Vua dầu hoả; Vua xe hơi. 3. Kẻ giỏi nhất về việc gì (dùng với ý mỉa mai): Vua lười; Vua ăn cắp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
vua | Người chịu mệnh trời thống-trị một nước: Vua nước Nam. Văn-liệu: Phép vua thua lệ làng. Được làm vua, thua làm giặc. Con vua thì lại làm vua, Con nhà sãi chùa lại quét lá đa (C-d). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
vua bếp chê ông công nhọ mồm
vua bếp cũng nồng ông công cũng gớm
vua biết mặt chúa biết tên
vua chiến trường
vua chúa
* Tham khảo ngữ cảnh
Chiều hôm ấy , Dũng như cảm thấy tâm hồn của đất nước , mà biểu hiệu cho đất nước ấy không phải là những bậc vua chúa danh nhân , chính là đám dân hèn không tên không tuổi. |
Rồi nàng nghĩ đến ngày Minh phục hồi được thị giác trông thấy nhan sắc của nàng hiện tại thì lúc đó chàng sẽ xử trí ra sao ? Liệu chàng có còn yêu thương nàng đằm thắm được nữa không ? Nàng đã được đọc nhiều chuyện cổ tích , nhiều anh nhà quê thi đỗ trạng nguyên được vua chiêu mộ làm phò mã , hay tệ lắm thì cũng lọt vào mắt xanh những người đẹp con tể tướng... Những chàng Trạng Nguyên kia sau đó liền bỏ vợ đi theo tiếng gọi của danh vọng giàu sang phú quý. |
Trước chỉ là một cái am nhỏ lợp gianh , sau vì có một bà công chúa đơn xin nương nhờ cửa Phật , nên nhà vua mới sửa sang nguy nga như thế. |
" Ngọc Hoàng Thượng đế muốn giúp nhà vua tỉnh ngộ , liền cho một nàng tiên nga giáng thế đầu thai , tức là Văn Khôi công chúạ Công chúa nhan sắc diễm lệ một thời , nhưng khi lớn lên , chỉ ngày đêm học đạo tu hành. |
Sau vì nhà vua cố ý kén phò mã , công chúa liền đương đêm lẻn bước trốn đi , nhờ có các thần tiên đưa đường tới nơi này xin thụ pháp đức Cao Huyền hoà thượng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vua
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Nối Từ Vua
-
Nghĩa Của Từ Vua - Từ điển Việt
-
Vua - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vữa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vua – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vua Trò Chơi Độ Mixi Cùng đồng Bọn Chơi NỐI TỪ Và Pha Hồi Sinh ...
-
Đẽ Củi, đẽ đàng, Gú Gẩm Và Những Từ Nối Chữ Khó Nhất Trong Game ...
-
Nội Động Từ & Ngoại Động Từ - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Choi Game Vua Club: Game Nối Từ 100 Super Slot | [mes]
-
Những điều Cần Biết Về Hoàng Gia, Vương Triều Và Hoàng Tộc Anh
-
VTV Giải Trí - Chinh Phục Thử Thách Nối Từ 'khó Nhằn' Cùng Vua Tiếng ...
-
Ngừng Thực Hiện Dự án đoạn Tuyến Nối Từ đường Võ Văn Kiệt đến ...
-
Tóm Tắt Cuộc đời 13 Vị VUA Triều Nguyễn (17/10/2019)