Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:vua
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
vwaː˧˧
juə˧˥
juə˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
vuə˧˥
vuə˧˥˧
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
: vua
𢁨: vua
𢃊: vua, bua
𤤰: vua, bua
君: vua, quân
𢂜: vua
Danh từ
vua Henry II của Anh
vua
Người cai trị một nước (theo chế độ quân chủ, hoặc quân chủ lập hiến). Lên ngôi vua.Con vua thì lại làm vua,Con sãi ở chùa lại quét lá đa (ca dao).Vua biết mặt chúa biết tên.
Người đứng đầu chế độ quân chủ và là nam giới (khi phân biệt với người đứng đầu chế độ quân chủ nhưng là nữ giới, ví dụ "nữ vương Anh" được sử dụng thay cho "vua Anh" vì là nữ giới).
Người độc quyền trong ngành kinh doanh nào đó. Vua xe hơi.
Người đạt thành tích hơn tất cả trong thi đấu. Vua cờ vua làm bàn.
Dịch
người đứng đầu chế độ quân chủ và là nam giới
Tiếng Anh: king
Tiếng Pháp: roi gđ
Tiếng Tây Ban Nha: rey gđ
Tiếng Trung Quốc: 王 (vương, wáng)
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “vua”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Cia-Cia
[sửa]
Danh từ
[sửa]
vua
(Wasambua) trái cây.
Danh từ
[sửa]
Từ vựng tiếng Cia-Cia Wasambua tại Cơ sở dữ liệu ABVD.
Tiếng Pa Kô
[sửa]
Từ nguyên
Từ tiếng Việt vua.
Cách phát âm
IPA: /vuə/
Danh từ
Vua.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=vua&oldid=2280838” Thể loại: