Vua - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • 2 Tiếng Cia-Cia Hiện/ẩn mục Tiếng Cia-Cia
    • 2.1 Danh từ
    • 2.2 Danh từ
  • 3 Tiếng Pa Kô Hiện/ẩn mục Tiếng Pa Kô
    • 3.1 Từ nguyên
    • 3.2 Cách phát âm
    • 3.3 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:vua

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vwaː˧˧juə˧˥juə˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vuə˧˥vuə˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰐅: vua
  • 𢁨: vua
  • 𢃊: vua, bua
  • 𤤰: vua, bua
  • 君: vua, quân
  • 𢂜: vua

Danh từ

vua Henry II của Anh

vua

  1. Người cai trị một nước (theo chế độ quân chủ, hoặc quân chủ lập hiến). Lên ngôi vua. Con vua thì lại làm vua, Con sãi ở chùa lại quét lá đa (ca dao). Vua biết mặt chúa biết tên.
  2. Người đứng đầu chế độ quân chủ và là nam giới (khi phân biệt với người đứng đầu chế độ quân chủ nhưng là nữ giới, ví dụ "nữ vương Anh" được sử dụng thay cho "vua Anh" vì là nữ giới).
  3. Người độc quyền trong ngành kinh doanh nào đó. Vua xe hơi.
  4. Người đạt thành tích hơn tất cả trong thi đấu. Vua cờ vua làm bàn.

Dịch

người đứng đầu chế độ quân chủ và là nam giới
  • Tiếng Anh: king
  • Tiếng Pháp: roi
  • Tiếng Tây Ban Nha: rey
  • Tiếng Trung Quốc: 王 (vương, wáng)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “vua”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Cia-Cia

[sửa]

Danh từ

[sửa]

vua

  1. (Wasambua) trái cây.

Danh từ

[sửa]
  • Từ vựng tiếng Cia-Cia Wasambua tại Cơ sở dữ liệu ABVD.

Tiếng Pa Kô

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiếng Việt vua.

Cách phát âm

  • IPA: /vuə/

Danh từ

  1. Vua.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=vua&oldid=2280838” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Cia-Cia
  • Danh từ tiếng Cia-Cia
  • Danh từ tiếng Pa Kô
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục vua 22 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nối Từ Vua