Từ Điển - Từ Xí Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xí
xí | tht. Tiếng gió từ miệng phát ra khi bất-mãn, khi-dể, miệt-thị: Xí! bộ ta cần à! Xí, giàu mấy mươi mà lên mặt! |
xí | đt. Giành lấy, choán trước: Chỗ nầy tôi xí rồi. // trt. Tiếng hô lên để giành một cái gì và nhờ đó, có quyền được món ấy nếu hô trước (trong các trò chơi trẻ con): Xí cây cột nầy. // đt. Lừa, phỉnh: Xí-gạt, xí-hụt. |
xí | dt. C/g. Xia, chỗ ngồi ỉa: Cầu xí, lỗ xí, nhà xí. |
xí | dt. Lá cờ nhỏ: Cờ xí, xích-xí. |
xí | đt. Nhón chưn xem; trù tính. // dt. Việc sắp-đặt sẵn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
xí | đgt. Giành giữ trước cho mình: xí chỗ o xí phần. |
xí | đgt. Tử, ngoẻo, chết: Nó xí từ lâu rồi o xí mất con chó rất khôn. |
xí | tt. Xấu xí tồi tệ: bận quần áo xí quá o xài đồ xí quá. |
xí | Cờ: Cờ xí o kì xí. |
xí | Chỗ đi tiểu tiện: chuồng xí o hố xí o nhà xí. |
xí | xí nghiệp . |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xí | dt Chuồng tiêu: Nhà xí. |
xí | đgt Tranh lấy phần tốt: Xí phần; Xí chỗ ngồi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
xí | đt. 1. Nhận, giành lấy: Xí phần. 2. Bắt, nhặt được: Xí được trăm bạc. |
xí | dt. Nhà tiêu: Nhà xí. |
xí | dt. Cờ của người làm tướng cầm quân; ngr. Cờ: Cờ xí rộn rịp. |
xí | (khd) Nhón chân mà trông: Xí nghiệp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
xí | .- đg. Tranh lấy phần tốt hơn: Xí chỗ ngồi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
xí | 1. Nhận lấy, dành lấy: Xí phần. Xí chỗ ngồi. 2. Bắt được, nhặt được: Xí được đồng bạc. |
xí | Chuồng tiêu: Nhà xí. |
xí | Thứ cờ của người làm tướng cầm quân: Kỳ-xí chỉnh-tề. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
xí cùi
xí được
xí gạt
xí hụt
xí lắt léo
* Tham khảo ngữ cảnh
Bây giờ tôi mới rõ rằng tôi có cái cảm tình đó vì chị Hiên còn trẻ , xinh và có duyên , lại lấy phải anh chồng nghiện ngập , xấu xí . |
Người chồng đi ra , đầu quấn chiếc khăn nâu , mình mặc áo cộc nâu , quần vuông lá toạ , vẻ mặt xấu xí , nói : Mời ông xuống , chúng cháu chở... Sinh ngồi xuống ở mũi thuyền , nhưng vẫn nhìn đăm đăm vào người đàn bà ; mười năm đã qua , mà trông vẫn phảng phất như người con gái năm xưa. |
Lương lơi lả hỏi : Hai cô không mua hoa giấy để ném ? Nga mỉm cười tinh quái hỏi lại : Ném ai được mà mua ? Hồng thấy anh chàng xấu xí ấy cứ theo chân và trêu ghẹo mãi mình , liền cáu tiết nói một câu chua chát cho bõ ghét : Chắc hẳn là không phải để ném vào mặt ông. |
Anh chàng ném hoa , Hồng cho ở đời chẳng còn có một thiếu niên nào vô duyên hơn , khả ố hơn , xấu xí hơn. |
Tình anh em sâu xa đến thế ư ? Tự nhiên nàng thấy Lương không tầm thường nữa , Lương mà nàng vẫn ghét cay ghét độc vì dung mạo xấu xí , nhất vì cái tính si ngốc của chàng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xí
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Xi Nghĩa Là Gì
-
Xi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xi Là Gì, Nghĩa Của Từ Xi | Từ điển Việt
-
Ý Nghĩa Của Xi Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Từ điển Tiếng Việt "xi" - Là Gì?
-
Xi Là Gì - Nghĩa Của Từ Xi
-
Xi Nghĩa Là Gì
-
Xì Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Xì - Từ điển Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Nghĩa Của Một Số 'yếu Tố Láy' (*)
-
XI Là Gì? -định Nghĩa XI | Viết Tắt Finder
-
Xịn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đen Xì Hay đen Sì Là Viết đúng Chính Tả, Giải Thích ý Nghĩa Đen Sì Là Gì
-
Bo Xì Có Nghĩa Là Gì? Bắt Nguồn Từ đâu? - Chiêm Bao 69