Từ Điển - Từ Xỉa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xỉa
xỉa | đt. X. Xỉ: Xỉa vào mặt. // Dùng hai ngón tay chọt vào mắt địch, một thế võ. // Xoi, chà kẽ hở: Xỉa điếu, xỉa lược, xỉa răng; Trầu cau là nghĩa, thuốc xỉa là tình (CD). |
xỉa | đt. Nh. Xía: Đừng xỉa vô việc người; đếm-xỉa. |
xỉa | đt. Bày ra, liễn ra có dây dài: Xỉa bài, xỉa tiền. // Trả, đóng: Mỗi tháng, đều xỉa đủ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
xỉa | - 1 đgt Đưa ra liên tiếp từng cái một: Xỉa tiền trước mặt; Mấy đồng bạc mà người chủ xỉa ra cho tôi (ĐgThMai).- 2 đgt Lấy tăm làm sạch cả kẽ răng sau khi ăn: Ăn cơm xong, chưa kịp xỉa răng đã bị gọi đi.- 3 đgt Đưa ngón tay trỏ vào mặt người ta: Bà ta vừa hét lên vừa xỉa tay vào trán người đầy tớ.- 4 đgt Xen vào việc không dính dáng đến mình: Việc đó tự tôi quyết định, không nhờ ai xỉa vào. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xỉa | I. đgt. 1. Đâm, chọc thẳng vào: xỉa lưỡi lê vào ngực. 2. Xoi nhẹ vào các kẽ cho sạch: xỉa răng. 3. Trỏ thẳng ngón tay tới tấp vào mặt: xỉa tay chửi mắng thậm tệ. 4. Can dự vào việc riêng vốn không liên can đến mình: chớ xỉa vào chuyện riêng của người khác. II. dt. Chỉa: dùng xỉa để đâm cá. |
xỉa | đgt. Bỏ ra liên tiếp để có thể đếm từng cái trong cả nắm: xỉa tiền ra trả o xỉa bài ra xem. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xỉa | đgt Đưa ra liên tiếp từng cái một: Xỉa tiền trước mặt; Mấy đồng bạc mà người chủ xỉa ra cho tôi (ĐgThMai). |
xỉa | đgt Lấy tăm làm sạch cả kẽ răng sau khi ăn: Ăn cơm xong, chưa kịp xỉa răng đã bị gọi đi. |
xỉa | đgt Đưa ngón tay trỏ vào mặt người ta: Bà ta vừa hét lên vừa xỉa tay vào trán người đầy tớ. |
xỉa | đgt Xen vào việc không dính dáng đến mình: Việc đó tự tôi quyết định, không nhờ ai xỉa vào. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
xỉa | đt. Xoi, chọc vào: Xỉa rằng. Xỉa vào mặt. || Xỉa răng. |
xỉa | đt. Lấy tiền trong cọc, trong xấp mà bày ra: Xỉa tiền ra trả. Ngr. Kể: Đếm xỉa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
xỉa | .- đg. Dãi một nắm, một bó ra từng cái một: Xỉa tiền. |
xỉa | .- đg. Dùng đầu tăm gợt bựa ở răng: Xỉa răng. |
xỉa | .- đg. Nh. Xỉa xói: Xỉa vào mặt mà mắng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
xỉa | Xoi vào, chọc vào: Xỉa răng. Xỉa thuốc. Xỉa vào mặt. |
xỉa | Lấy vật gì trong một đống, một lớp mà bày dãi ra từng cái một: Xỉa tiền mà đếm. Xỉa bài mà xem. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
xỉa xói
xía
xích
xích
xích
* Tham khảo ngữ cảnh
Hoặc mợ tách từng ngọn rau mà xỉa xói Trác : Rau này là rau cho lợn ăn , chứ nhà tao không ai ăn cái rau này. |
Trác cũng dịu giọng : Tôi có ra khỏi nhà này cũng chẳng thiếu gì người làm... Có cơm có gạo thì mượn ai mà chẳng được ! Phải , mượn ai mà chẳng được ! Rồi bà xỉa xói vào mặt Trác nói tiếp : Nhưng bà không mượn ! Những con sen , con đòi giỏi bằng vạn mày có hàng xiên , lấp sông , lấp ao không hết , nhưng bà nhất định không mượn đấy !... Chẳng riêng tây gì cả. |
Chị thử hỏi xem ở nhà này ai hành hạ nó mà chị dám nói thế ? Chị muốn đỗ lỗi cho ai vậy ? Bà Phán chỉ vào mặt Loan xỉa xói : Ai hành hạ nó , ai giết nó , hở con kia ? Loan đứng dựa vào án thư hai tay nắm chặt lấy rìa bàn. |
Nhưng đối với Văn hiện tại , mỗi tiếng cười của Minh là một tiếng trách móc , xỉa xói châm biếm vì cay cú. |
Bà Án xỉa xói vào mặt con : À , mày giở văn minh ra với tao à ? Tự do kết hôn à ? Mày không bằng lòng nhưng tao bằng lòng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xỉa
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » đếm Xỉa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "đếm Xỉa" - Là Gì?
-
'đếm Xỉa' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đếm Xỉa - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Đếm Xỉa Nghĩa Là Gì?
-
Đếm Xỉa
-
Đếm Xỉa Từ Cũ, Giờ Vẫn Còn Dùng,... - Ngày Ngày Viết Chữ | Facebook
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đếm Xỉa' Trong Từ điển Lạc Việt
-
đếm Xỉa Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
đếm Xỉa Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Từ đểm Xỉa Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
đếm Xỉa Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Disregard - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kể Chi - Wiktionary Tiếng Việt
-
đếm Xỉa Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
Trump Không đếm Xỉa đến Nhân Quyền, Tự Do Dân Chủ ở Việt Nam