Từ Điển - Từ Xiên Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xiên

xiên bt. Ngả nghiêng qua một bên: Cây cột xiên, cái nhà xiên. // (B) Xéo, cách-vách, vòng-quanh: Chửi xiên, nói xiên nói xéo. // (R) C/g. Xuyên, đâm thủng qua: Xiên thịt nướng. // dt. Cây có nhiều mũi nhọn để xăm mứt, đâm cá, v.v...: Bàn xiên, cây xiên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xiên - 1 I. đgt. Đâm xuyên qua bằng vật dài, nhọn: xiên thịt nướng chả. II. dt. Vật dài, nhỏ, có một hay vài ba mũi nhọn: một xiên thịt cầm xiên xiên cá.- 2 tt. Chếch, chéo góc, không thẳng đứng và không nằm ngang: đường xiên kẻ xiên Nắng chiếu xiên vào nhà.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
xiên I. đgt. Đâm xuyên qua bằng vật dài, nhọn: xiên thịt nướng chả. II. dt. Vật dài, nhỏ, có một hay vài ba mũi nhọn: một xiên thịt o cầm xiên xiên cá.
xiên tt. Chếch, chéo góc, không thẳng đứng và không nằm ngang: đường xiên o kẻ xiên o Nắng chiếu xiên vào nhà.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xiên đgt Thọc sâu bằng một mũi nhọn: Xiên thịt nướng chả.dt 1. Cái dùng để thọc sâu vào: Cái xiên tre. 2. Những thứ đã bị thọc sâu: Một xiên thịt.
xiên trgt Nghiêng; Chếch: Cột nhà hơi xiên; Buồn trong cảnh, cảnh xiên bóng ác (BNT); Về nhà quên ngõ, đâm xiên vào chùa (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xiên tt. Nghiêng, chếch.
xiên đt. Đâm thủng qua. Ngr. Ngang qua (dùng nht. xuyên).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xiên .- t. Nghiêng, chếch: Cột xiên sắp đổ; Nắng xiên vào nhà.
xiên .- đg. Thọc sâu bằng một mũi nhọn, chọc xuyên qua: Xiên thịt nướng chả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xiên I. Đâm thủng qua bên này sang bên kia: Xiên lình vào mép. Xiên thịt nướng chả. II. Đồ dùng có mũi nhọn để xiên: Cái xiên mứt.
xiên Nghiêng, chếch, không ngay thẳng: Bóng nắng xiên vào nhà.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

xiên xẹo

xiên xiên

xiên xỏ

xiển

xiềng

* Tham khảo ngữ cảnh

Trác cũng dịu giọng : Tôi có ra khỏi nhà này cũng chẳng thiếu gì người làm... Có cơm có gạo thì mượn ai mà chẳng được ! Phải , mượn ai mà chẳng được ! Rồi bà xỉa xói vào mặt Trác nói tiếp : Nhưng bà không mượn ! Những con sen , con đòi giỏi bằng vạn mày có hàng xiên , lấp sông , lấp ao không hết , nhưng bà nhất định không mượn đấy !... Chẳng riêng tây gì cả.
Khói thuốc khi bay ngang qua những tia nắng xiên chếch từ khe cửa sổ xuống đất hiện rõ ra những đám mây , rồi một lúc sau lại biến mất vào trong bóng tối gian phòng.
Sáng hôm sau , khi Dũng thức dậy , ánh nắng đã xiên qua cửa sổ , chiếu vào sân , ngoài gác khánh , tiếng chim buổi sáng ca hót hòa với tiếng lá thông rì rào.
Minh có cảm giác như bị những ngọn thương hay những mũi tên bịt sắt xiên đâm vào mắt xuyên qua tận gáy.
Thu hết bình tĩnh , chàng chậm rãi phân bày bằng một giọng chững chạc , không cợt nhả hay xiên xỏ : Uất ức và bực tức là một chuyện.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xiên

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Xiên Tiếng Hán