Xiên - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “xiên”
  • 冁: xiên, sản, xiển
  • 囅: xiên, sản, xiển

Phồn thể

[sửa]
  • 囅: xiên

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 吀: xin, xiên, mã
  • 扦: xiên, xen, chen, then, thiên
  • 偏: xiên, xen, thiên
  • 串: xiên, xuyên, quán, xuyến
  • 󰋵: xiên
  • 羶: xiên, chen, thiện, thiên, chiên
  • 川: xiên, xuyên
  • 𠉟: xiên

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siən˧˧siəŋ˧˥siəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
siən˧˥siən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

xiên

  1. Vật dài, nhỏ, có một hay vài ba mũi nhọn. Một xiên thịt. Cầm xiên xiên cá.

Tính từ

[sửa]

xiên

  1. Chếch, chéo góc, không thẳng đứng và không nằm ngang. Đường xiên. Kẻ xiên . Nắng chiếu xiên vào nhà.

Động từ

[sửa]

xiên

  1. Đâm xuyên qua bằng vật dài, nhọn. Xiên thịt nướng chả.

Tham khảo

[sửa]
  • "xiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [siən˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [siən˦]

Số từ

[sửa]

xiên

  1. một nghìn.

Từ khóa » Xiên Tiếng Hán