Xiên Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
- Từ điển
- Chữ Nôm
- xiên
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
xiên chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ xiên trong chữ Nôm và cách phát âm xiên từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xiên nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 9 chữ Nôm cho chữ "xiên"串xuyến, quán [串]
Unicode 串 , tổng nét 7, bộ Cổn 〡(ý nghĩa bộ: nét sổ ).Phát âm: chuan4, guan4 (Pinyin); cyun3 gwaan3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Xâu, làm thành chuỗi◎Như: xuyến châu 串珠 xâu ngọc thành chuỗi.(Động) Cấu kết, thông đồng, móc nối◎Như: xuyến cung 串供 thông đồng cung khai, xuyến phiến 串騙 móc nối lừa đảo◇Lão Xá 老舍: Na tri đạo tha cân ngã trừng liễu nhãn, hảo tượng ngã hòa Nhật Bổn nhân xuyến thông nhất khí tự đích 哪知道他跟我瞪了眼, 好象我和日本人串通一氣似的 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhất 一) Ai ngờ anh ấy trừng mắt nhìn cháu, tưởng như là cháu và người Nhật thông đồng với nhau vậy.(Động) Diễn xuất, đóng vai◎Như: khách xuyến 客串 diễn viên không chính thức, diễn viên được mời đóng.(Động) Đi chơi, đi thăm◎Như: tha tạc thiên đáo nam bộ xuyến thân thích khứ liễu 他昨天到南部串親戚去了 ông ấy hôm qua đã đi miền nam thăm viếng bà con rồi.(Động) Xông vào, tùy tiện ra vào◎Như: đáo xứ loạn xuyến 到處亂串 xồng xộc vào hết mọi chỗ.(Động) Lẫn lộn◎Như: điện thoại xuyến tuyến 電話串線 điện thoại lẫn lộn đường dây, khán thư xuyến hàng 看書串行 xem sách lộn dòng.(Danh) Lượng từ: xâu, chuỗi, chùm◎Như: nhất xuyến niệm châu 一串念珠 một chuỗi hạt đọc kinh, lưỡng xuyến đồng tiền 兩串銅錢 hai xâu tiền.Một âm là quán(Tính) Quen nhờn§ Thông quán 慣◎Như: thân quán 親串 quen nhờn.(Danh) Thói quen, tập quán§ Thông quán 慣.Dịch nghĩa Nôm là:xuyến, như "xao xuyến; châu xuyến (chuỗi ngọc)" (vhn) quán, như "quán xuyến" (gdhn) xiên, như "xiên xiên (hơi chéo)" (gdhn) xuyên, như "xuyên qua" (gdhn)偏 thiên [偏]
Unicode 偏 , tổng nét 11, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: pian1 (Pinyin); pin1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lệch, nghiêng, ngả◎Như: thiên kiến 偏見 ý kiến thiên lệch.(Tính) Không hoàn toàn, phiến diện◇Lễ Kí 禮記: Lạc cực tắc ưu, lễ thô tắc thiên hĩ 樂極則憂, 禮粗則偏矣 (Lạc kí 樂記) Vui cùng cực thì tất buồn, lễ thô thì không đầy đủ vậy.(Tính) Không ở trung tâm, xa xôi hẻo lánh◎Như: thiên tích 偏僻 nơi hẻo lánh.(Phó) Vẫn, cứ, lại◎Như: tha yêu ngã khứ, ngã thiên bất khứ 他要我去, 我偏不去 ông ấy bảo tôi đi, tôi vẫn cứ không đi.(Phó) Vừa, đúng lúc◇Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: Chánh thị dương phàm thì, Thiên phùng giang thượng khách 正是揚帆時, 偏逢江上客 (Tằng đông du dĩ thi kí chi 曾東游以詩寄之) Đang khi giương buồm, Thì đúng lúc gặp khách trên sông.(Phó) Nghiêng về một bên◎Như: thiên lao 偏勞 nhọc riêng về một bên, thiên ái 偏愛 yêu riêng về một bên.(Phó) Không ngờ, chẳng may◎Như: ốc lậu thiên tao liên dạ vũ 屋漏偏遭連夜雨 nhà dột chẳng may mắc mưa suốt đêm.(Phó) Rất, hết sức◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: Vũ Liệt thái tử thiên năng tả chân 武烈太子偏能寫真 (Tạp nghệ 雜藝) Thái tử Vũ Liệt rất giỏi vẽ hình người.(Động) Ăn cơm (tiếng khách sáo)◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Phượng Thư tài cật phạn, kiến tha môn lai liễu, tiện tiếu đạo: Hảo trường thối tử, khoái thượng lai bãi! Bảo Ngọc đạo: Ngã môn thiên liễu 鳳姐纔吃飯, 見他們來了, 便笑道: 好長腿子, 快上來罷寶玉道: 我們偏了 (Đệ thập tứ hồi) Phượng Thư đang ăn cơm, thấy chúng đến, cười nói: Sao mà nhanh chân thế! Mau lên đâyBảo Ngọc nói: Chúng tôi xơi cơm rồi.(Danh) Họ Thiên.Dịch nghĩa Nôm là:thiên, như "thiên vị" (vhn) xiên, như "xiên xẹo" (btcn) xen, như "xen việc" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [補偏救弊] bổ thiên cứu tệ 2. [偏見] thiên kiến冁 xiên [囅]
Unicode 冁 , tổng nét 18, bộ Bát 八(ý nghĩa bộ: Số tám).Phát âm: chan3 (Pinyin); cin2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 囅.吀[吀]
Unicode 吀 , tổng nét 6, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: mie1 (Pinyin);
Dịch nghĩa Nôm là:xiên, như "nói xiên" (vhn) xin, như "xin xỏ, ăn xin" (gdhn)囅 xiên [冁]
Unicode 囅 , tổng nét 22, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: chan3 (Pinyin); cin2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Xiên nhiên 囅然 tươi cười, mỉm cười◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hồi cố, tắc thùy thiều nhi, xiên nhiên cánh khứ 回顧, 則垂髫兒, 囅然竟去 (Họa bích 畫壁) Quay đầu lại, thì ra là cô gái tóc rủ trái đào, mỉm cười rồi bỏ đi.川xuyên [川]
Unicode 川 , tổng nét 3, bộ Xuyên 川、巛(ý nghĩa bộ: Sông ngòi).Phát âm: chuan1, wu2 (Pinyin); cyun1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sông◎Như: cao sơn đại xuyên 高山大川 núi cao sông rộng◇Luận Ngữ 論語: Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!(Danh) Tỉnh Tứ Xuyên 四川 gọi tắt.(Danh) Đất bằng phẳng, đồng bằng gọi là bình xuyên 平川.(Động) Nấu chín tới (phương pháp nấu ăn, bỏ thực vật vào nước sôi, vừa chín tới là vớt ra ngay)◎Như: xuyên nhục phiến 川肉片 thịt luộc chín tới.Dịch nghĩa Nôm là:xuyên, như "đại xuyên (sông); xuyên(mấy dược thảo)" (vhn) xiên, như "xiên xẹo; chữ xiên" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [伊川] y xuyên扦 thiên [扦]
Unicode 扦 , tổng nét 6, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: qian1 (Pinyin); cin1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái que, cái móc nhỏ để khêu, xỉa◎Như: nha thiên 牙扦 tăm xỉa răng, thiết thiên 鐵扦 que sắt.(Động) Cắm, cài.(Động) Cấy, ghép (phương pháp trồng cây)◎Như: thiên sáp 扦插 dăm cành.Dịch nghĩa Nôm là:xiên, như "xỏ xiên" (vhn) chen, như "chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen" (btcn) xen, như "xen vào, xen lẫn" (btcn) thiên, như "thiên (vật hình que)" (gdhn)羶 thiên [羶]
Unicode 羶 , tổng nét 19, bộ Dương 羊(ý nghĩa bộ: Con dê).Phát âm: shan1 (Pinyin); zin1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mùi tanh hôi của giống cừu, dê.Dịch nghĩa Nôm là:chiên, như "con chiên" (vhn) chen, như "chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen" (btcn) xiên, như "xiên xẹo" (btcn) thiên, như "thiên khí (mùi dê hôi)" (gdhn) thiện, như "thiện (mùi gây)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [腥羶] tinh thiên𠉟 [𠉟]
Unicode 𠉟 , tổng nét 9, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).
Dịch nghĩa Nôm là: xiên, như "quàng xiên" (vhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xiên chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 串 xuyến, quán [串] Unicode 串 , tổng nét 7, bộ Cổn 〡(ý nghĩa bộ: nét sổ ).Phát âm: chuan4, guan4 (Pinyin); cyun3 gwaan3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 串 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Xâu, làm thành chuỗi◎Như: xuyến châu 串珠 xâu ngọc thành chuỗi.(Động) Cấu kết, thông đồng, móc nối◎Như: xuyến cung 串供 thông đồng cung khai, xuyến phiến 串騙 móc nối lừa đảo◇Lão Xá 老舍: Na tri đạo tha cân ngã trừng liễu nhãn, hảo tượng ngã hòa Nhật Bổn nhân xuyến thông nhất khí tự đích 哪知道他跟我瞪了眼, 好象我和日本人串通一氣似的 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhất 一) Ai ngờ anh ấy trừng mắt nhìn cháu, tưởng như là cháu và người Nhật thông đồng với nhau vậy.(Động) Diễn xuất, đóng vai◎Như: khách xuyến 客串 diễn viên không chính thức, diễn viên được mời đóng.(Động) Đi chơi, đi thăm◎Như: tha tạc thiên đáo nam bộ xuyến thân thích khứ liễu 他昨天到南部串親戚去了 ông ấy hôm qua đã đi miền nam thăm viếng bà con rồi.(Động) Xông vào, tùy tiện ra vào◎Như: đáo xứ loạn xuyến 到處亂串 xồng xộc vào hết mọi chỗ.(Động) Lẫn lộn◎Như: điện thoại xuyến tuyến 電話串線 điện thoại lẫn lộn đường dây, khán thư xuyến hàng 看書串行 xem sách lộn dòng.(Danh) Lượng từ: xâu, chuỗi, chùm◎Như: nhất xuyến niệm châu 一串念珠 một chuỗi hạt đọc kinh, lưỡng xuyến đồng tiền 兩串銅錢 hai xâu tiền.Một âm là quán(Tính) Quen nhờn§ Thông quán 慣◎Như: thân quán 親串 quen nhờn.(Danh) Thói quen, tập quán§ Thông quán 慣.Dịch nghĩa Nôm là: xuyến, như xao xuyến; châu xuyến (chuỗi ngọc) (vhn)quán, như quán xuyến (gdhn)xiên, như xiên xiên (hơi chéo) (gdhn)xuyên, như xuyên qua (gdhn)偏 thiên [偏] Unicode 偏 , tổng nét 11, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: pian1 (Pinyin); pin1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 偏 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lệch, nghiêng, ngả◎Như: thiên kiến 偏見 ý kiến thiên lệch.(Tính) Không hoàn toàn, phiến diện◇Lễ Kí 禮記: Lạc cực tắc ưu, lễ thô tắc thiên hĩ 樂極則憂, 禮粗則偏矣 (Lạc kí 樂記) Vui cùng cực thì tất buồn, lễ thô thì không đầy đủ vậy.(Tính) Không ở trung tâm, xa xôi hẻo lánh◎Như: thiên tích 偏僻 nơi hẻo lánh.(Phó) Vẫn, cứ, lại◎Như: tha yêu ngã khứ, ngã thiên bất khứ 他要我去, 我偏不去 ông ấy bảo tôi đi, tôi vẫn cứ không đi.(Phó) Vừa, đúng lúc◇Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: Chánh thị dương phàm thì, Thiên phùng giang thượng khách 正是揚帆時, 偏逢江上客 (Tằng đông du dĩ thi kí chi 曾東游以詩寄之) Đang khi giương buồm, Thì đúng lúc gặp khách trên sông.(Phó) Nghiêng về một bên◎Như: thiên lao 偏勞 nhọc riêng về một bên, thiên ái 偏愛 yêu riêng về một bên.(Phó) Không ngờ, chẳng may◎Như: ốc lậu thiên tao liên dạ vũ 屋漏偏遭連夜雨 nhà dột chẳng may mắc mưa suốt đêm.(Phó) Rất, hết sức◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: Vũ Liệt thái tử thiên năng tả chân 武烈太子偏能寫真 (Tạp nghệ 雜藝) Thái tử Vũ Liệt rất giỏi vẽ hình người.(Động) Ăn cơm (tiếng khách sáo)◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Phượng Thư tài cật phạn, kiến tha môn lai liễu, tiện tiếu đạo: Hảo trường thối tử, khoái thượng lai bãi! Bảo Ngọc đạo: Ngã môn thiên liễu 鳳姐纔吃飯, 見他們來了, 便笑道: 好長腿子, 快上來罷寶玉道: 我們偏了 (Đệ thập tứ hồi) Phượng Thư đang ăn cơm, thấy chúng đến, cười nói: Sao mà nhanh chân thế! Mau lên đâyBảo Ngọc nói: Chúng tôi xơi cơm rồi.(Danh) Họ Thiên.Dịch nghĩa Nôm là: thiên, như thiên vị (vhn)xiên, như xiên xẹo (btcn)xen, như xen việc (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [補偏救弊] bổ thiên cứu tệ 2. [偏見] thiên kiến冁 xiên [囅] Unicode 冁 , tổng nét 18, bộ Bát 八(ý nghĩa bộ: Số tám).Phát âm: chan3 (Pinyin); cin2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 冁 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 囅.吀 [吀] Unicode 吀 , tổng nét 6, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: mie1 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 吀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: xiên, như nói xiên (vhn)xin, như xin xỏ, ăn xin (gdhn)囅 xiên [冁] Unicode 囅 , tổng nét 22, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: chan3 (Pinyin); cin2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 囅 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Xiên nhiên 囅然 tươi cười, mỉm cười◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hồi cố, tắc thùy thiều nhi, xiên nhiên cánh khứ 回顧, 則垂髫兒, 囅然竟去 (Họa bích 畫壁) Quay đầu lại, thì ra là cô gái tóc rủ trái đào, mỉm cười rồi bỏ đi.川 xuyên [川] Unicode 川 , tổng nét 3, bộ Xuyên 川、巛(ý nghĩa bộ: Sông ngòi).Phát âm: chuan1, wu2 (Pinyin); cyun1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 川 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sông◎Như: cao sơn đại xuyên 高山大川 núi cao sông rộng◇Luận Ngữ 論語: Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!(Danh) Tỉnh Tứ Xuyên 四川 gọi tắt.(Danh) Đất bằng phẳng, đồng bằng gọi là bình xuyên 平川.(Động) Nấu chín tới (phương pháp nấu ăn, bỏ thực vật vào nước sôi, vừa chín tới là vớt ra ngay)◎Như: xuyên nhục phiến 川肉片 thịt luộc chín tới.Dịch nghĩa Nôm là: xuyên, như đại xuyên (sông); xuyên(mấy dược thảo) (vhn)xiên, như xiên xẹo; chữ xiên (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [伊川] y xuyên扦 thiên [扦] Unicode 扦 , tổng nét 6, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: qian1 (Pinyin); cin1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 扦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái que, cái móc nhỏ để khêu, xỉa◎Như: nha thiên 牙扦 tăm xỉa răng, thiết thiên 鐵扦 que sắt.(Động) Cắm, cài.(Động) Cấy, ghép (phương pháp trồng cây)◎Như: thiên sáp 扦插 dăm cành.Dịch nghĩa Nôm là: xiên, như xỏ xiên (vhn)chen, như chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen (btcn)xen, như xen vào, xen lẫn (btcn)thiên, như thiên (vật hình que) (gdhn)羶 thiên [羶] Unicode 羶 , tổng nét 19, bộ Dương 羊(ý nghĩa bộ: Con dê).Phát âm: shan1 (Pinyin); zin1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 羶 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Mùi tanh hôi của giống cừu, dê.Dịch nghĩa Nôm là: chiên, như con chiên (vhn)chen, như chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen (btcn)xiên, như xiên xẹo (btcn)thiên, như thiên khí (mùi dê hôi) (gdhn)thiện, như thiện (mùi gây) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [腥羶] tinh thiên𠉟 [𠉟] Unicode 𠉟 , tổng nét 9, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 𠉟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: xiên, như quàng xiên (vhn)Từ điển Hán Việt
- hung phục từ Hán Việt là gì?
- am luyện từ Hán Việt là gì?
- cấu tạo từ Hán Việt là gì?
- thương mang từ Hán Việt là gì?
- cùng đồ từ Hán Việt là gì?
- âm công từ Hán Việt là gì?
- cạnh tẩu từ Hán Việt là gì?
- đả thị ngữ từ Hán Việt là gì?
- chủ từ từ Hán Việt là gì?
- vật dược hữu hỉ từ Hán Việt là gì?
- phân tử, phần tử từ Hán Việt là gì?
- cựu nghiệp từ Hán Việt là gì?
- bích nhân từ Hán Việt là gì?
- thành viên từ Hán Việt là gì?
- khuông trợ từ Hán Việt là gì?
- ngưỡng dược từ Hán Việt là gì?
- phân kì từ Hán Việt là gì?
- xúc tất từ Hán Việt là gì?
- đồng song từ Hán Việt là gì?
- quốc tế từ Hán Việt là gì?
- bàng thính từ Hán Việt là gì?
- đồng thất từ Hán Việt là gì?
- bát tự từ Hán Việt là gì?
- duyên tự từ Hán Việt là gì?
- bách linh từ Hán Việt là gì?
- gian truân từ Hán Việt là gì?
- nguyệt lạc sâm hoành từ Hán Việt là gì?
- bão tân cứu hỏa từ Hán Việt là gì?
- bất thành từ Hán Việt là gì?
- sàm nham từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Xiên Tiếng Hán
-
Xiên Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Xiên - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Xiên - Từ điển Hán Nôm
-
Xiên - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Xiên Xéo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Xiên Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bài 4 - 8 Nét Chữ Và 7 Quy Tắc Viết Chữ Hán Cơ Bản
-
Thịt Xiên Nướng ~ Từ Vựng Tiếng Trung - Chuyên Ngành
-
8 Nét Cơ Bản Trong Tiếng Trung Và 9 Quy Tắc Viết Chữ Hán
-
Quy Tắc Viết Chữ Hán Bạn Nên Biết - Con Đường Hoa Ngữ
-
Bài 3 : Các Nét Và Cách Viết Chữ Hán Trong Tiếng Trung
-
Cách Viết Chữ Trung Quốc Cơ Bản Nhất Bạn Phải Học
-
7 QUY TẮC VIẾT CHỮ HÁN - Du Học Quốc Tế