Từ Điển - Từ Xơ Xác Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xơ xác
xơ xác | tt. Tơi-bời, tan-tác, rách nát: Mình ve xơ-xác ruột tằm héo-don (LVT). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
xơ xác | - tt 1. Trơ trụi không còn lá: Cây cối xơ xác 2. Không còn của cải gì: Gia đình xơ xác. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xơ xác | tt. Tan tành, tả tơi, không còn một chút ngưyên vẹn lành lặn, trông rất thảm hại: Nhà cửa xơ xác o Cây cối xơ xác sau cơn bão. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xơ xác | tt 1. Trơ trụi không còn lá: Cây cối xơ xác 2. Không còn của cải gì: Gia đình xơ xác. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
xơ xác | Nht. Xác-xơ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
xơ xác | .- t. 1. Trơ trụi, không có lá: Cây cối xơ xác. 2. Không còn của cải gì: Gia đình xơ xác. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
xơ xác | Xơ và xác. Nghĩa bóng: Rạc-rầy, túng-kiết chẳng còn của-cải gì: Cờ bạc xơ-xác. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
xờ
xờ xạc
xở
xớ
xớ lợ
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi nhìn vào hộp thấy lạ : hộp bịt kín , ở trong có một con bướm rất to , hai cánh đã xơ xác . |
Tôi lăn lộn rất nhiều nơi , có lúc làm lụng vất vả trong các nhà máy , các hầm mỏ , có lúc giầu , có lúc nghèo... Ngồi bán trà ở chốn quê xơ xác này , nhưng chỉ cảnh ngộ đổi khác , còn ở trong vẫn thay đổi. |
Trên rặng tre xơ xác , da trời tím sẫm thưa thớt điểm vài ngôi sao long lanh. |
Xe đến phố Mới , Loan cảm động khi nhìn thấy nhà nàng và cái cửa hàng xơ xác của mẹ nàng : đã bốn tháng nay Loan chưa về đến nhà. |
Dũng châm một điếu thuốc lá hút rồi đưa mắt ngắm nghía đám người nhà quê thảm đạm , quần áo xơ xác trước gió , đương đứng đợi bên bờ sông. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xơ xác
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Xơ Xác Là J
-
Xơ Xác - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xơ Xác" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Xơ Xác - Từ điển Việt
-
Xơ Xác Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xơ Xác Nghĩa Là Gì?
-
Từ Xơ Xác Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'xơ Xác' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
XƠ XÁC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Xơ Xác Là Gì, Xơ Xác Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Xơ Xác Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Xơ Gan: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị Bệnh
-
Các Biến Chứng Của Xơ Phổi Và 4 Phương Pháp điều Trị Bệnh Phổ Biến
-
Xơ Xác Có Phải Là Từ Láy Không? - Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4