Từ Xơ Xác Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
xơ xác | tt. Tơi-bời, tan-tác, rách nát: Mình ve xơ-xác ruột tằm héo-don (LVT). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
xơ xác | - tt 1. Trơ trụi không còn lá: Cây cối xơ xác 2. Không còn của cải gì: Gia đình xơ xác. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xơ xác | tt. Tan tành, tả tơi, không còn một chút ngưyên vẹn lành lặn, trông rất thảm hại: Nhà cửa xơ xác o Cây cối xơ xác sau cơn bão. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xơ xác | tt 1. Trơ trụi không còn lá: Cây cối xơ xác 2. Không còn của cải gì: Gia đình xơ xác. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
xơ xác | Nht. Xác-xơ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
xơ xác | .- t. 1. Trơ trụi, không có lá: Cây cối xơ xác. 2. Không còn của cải gì: Gia đình xơ xác. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
xơ xác | Xơ và xác. Nghĩa bóng: Rạc-rầy, túng-kiết chẳng còn của-cải gì: Cờ bạc xơ-xác. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- xờ
- xờ xạc
- xở
- xớ
- xớ lợ
- xớ rớ
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi nhìn vào hộp thấy lạ : hộp bịt kín , ở trong có một con bướm rất to , hai cánh đã xơ xác. |
Tôi lăn lộn rất nhiều nơi , có lúc làm lụng vất vả trong các nhà máy , các hầm mỏ , có lúc giầu , có lúc nghèo... Ngồi bán trà ở chốn quê xơ xác này , nhưng chỉ cảnh ngộ đổi khác , còn ở trong vẫn thay đổi. |
Trên rặng tre xơ xác , da trời tím sẫm thưa thớt điểm vài ngôi sao long lanh. |
Xe đến phố Mới , Loan cảm động khi nhìn thấy nhà nàng và cái cửa hàng xơ xác của mẹ nàng : đã bốn tháng nay Loan chưa về đến nhà. |
Dũng châm một điếu thuốc lá hút rồi đưa mắt ngắm nghía đám người nhà quê thảm đạm , quần áo xơ xác trước gió , đương đứng đợi bên bờ sông. |
Đã bao lâu , mình không làm gì cả nên mình không có cái gì để quên điều ấy đi... Chàng mỉm cười nhìn mấy cái quán hàng trên vỉa hè và những khóm chuối lá xơ xác đương chải gió bấc : Bến đò không buồn lắm , buồn nhất là những cái quán xơ xác của các bến đò. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xơ xác
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Xơ Xác Là J
-
Xơ Xác - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xơ Xác" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Xơ Xác - Từ điển Việt
-
Xơ Xác Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xơ Xác Nghĩa Là Gì?
-
'xơ Xác' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Xơ Xác Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
XƠ XÁC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Xơ Xác Là Gì, Xơ Xác Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Xơ Xác Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Xơ Gan: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị Bệnh
-
Các Biến Chứng Của Xơ Phổi Và 4 Phương Pháp điều Trị Bệnh Phổ Biến
-
Xơ Xác Có Phải Là Từ Láy Không? - Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4