Xơ Xác Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
- lỏn Tiếng Việt là gì?
- ngợm Tiếng Việt là gì?
- vòi voi Tiếng Việt là gì?
- răng vẩu Tiếng Việt là gì?
- hệ thống Tiếng Việt là gì?
- tiềm Tiếng Việt là gì?
- bại lộ Tiếng Việt là gì?
- thơ thốt Tiếng Việt là gì?
- gà xiêm Tiếng Việt là gì?
- rèn luyện Tiếng Việt là gì?
- tóp mỡ Tiếng Việt là gì?
- khẩn hoang Tiếng Việt là gì?
- tiếng rằng Tiếng Việt là gì?
- cu li Tiếng Việt là gì?
- phát mại Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của xơ xác trong Tiếng Việt
xơ xác có nghĩa là: - tt 1. Trơ trụi không còn lá: Cây cối xơ xác 2. Không còn của cải gì: Gia đình xơ xác.
Đây là cách dùng xơ xác Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xơ xác là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Xơ Xác Là J
-
Xơ Xác - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xơ Xác" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Xơ Xác - Từ điển Việt
-
Xơ Xác Nghĩa Là Gì?
-
Từ Xơ Xác Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'xơ Xác' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Xơ Xác Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
XƠ XÁC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Xơ Xác Là Gì, Xơ Xác Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Xơ Xác Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Xơ Gan: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị Bệnh
-
Các Biến Chứng Của Xơ Phổi Và 4 Phương Pháp điều Trị Bệnh Phổ Biến
-
Xơ Xác Có Phải Là Từ Láy Không? - Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4