Từ Điển - Từ Xốc Vác Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xốc vác
xốc vác | bt. Mạnh-mẽ, nặng nhẹ chi cũng làm, siêng-năng: Người xốc-vác; làm xốc-vác. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
xốc vác | - đg. (hoặc t.). Có khả năng làm được nhiều việc, đặc biệt là những việc nặng nhọc, vất vả. Không xốc vác được như hồi trẻ. Một người xốc vác. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xốc vác | I. tt. Hăng hái, việc gì cũng làm được, không quản nặng nhọc vất vả: con người xốc vác o tính xốc vác. II. đgt. Làm đủ mọi việc không quản vất vả, nặng nhọc: xốc vác mọi việc của gia đình và tập thể o Không thể xốc vác mọi việc được. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xốc vác | đgt, tt Làm được những việc nặng nề, vất vả: Đứa con gái đầu lòng đã thành thạo và xốc vác (Ng-hồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
xốc vác | bt. Xốc và vác: làm việc nhiều, mạnh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
xốc vác | .- t. 1. Làm được những việc nặng nề: Người khoẻ, xốc vác được. 2. Tháo vát. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
xốc vác | Xốc và vác: Làm xốc-vác khó nhọc. Nghĩa bóng: Nói người mạnh-mẽ làm được nhiều việc: Xốc-vác làm được mọi việc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
xốc xáo
xốc xếch
xốc xổ
xộc
xộc xà xộc xệch
* Tham khảo ngữ cảnh
Rốt lại chỉ có con là mạnh khỏe , xốc vác . |
Anh nhiệt tình , xốc vác , nhưng nhiều lúc lên tiếng cán bộ , hay cáu gắt. |
Cộng với cuộc sống độc thân , kéo dài "mãn tính" , cuối cùng ở Xuân Diệu hình thành một cốt cách riêng , kết hợp cả sự chăm chỉ xốc vác , đôi khi như là hùng hục làm , làm bằng được , làm quần quật suốt ngày này tháng khác , với sự tinh tế , nhỏ nhẹ , cái sự chiều lòng mọi người ! Vâng Xuân Diệu chính là một thứ cây hoàng lan cô đơn đổ bóng bên nhà ông đó. |
Cậu Năm là người có chữ nên cậu ngờ rằng điệu hát cô Dó mang máng như lối trong giáo phường đọc phú và nhiều khúc thì lại có cái âm luật xốc vác của thơ cổ phong năm chữ ngâm bằng một giọng bi tráng khê nồng của người khách hiệp gặp đường cùng. |
Thằng bạn ấy trọng nể anh vì anh khỏe mạnh hơn , xốc vác hơn trong việc giữ trâu , kiếm củi. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xốc vác
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xốc Vác
-
Xốc Vác - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xốc Vác" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Xốc Vác - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Xốc Vác Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xốc Vác Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Xốc Vác Giải Thích
-
'xốc Vác' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'xốc Vác': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Xốc Vác Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Xốc Vác Là Gì? định Nghĩa
-
Thủ Tướng: Doanh Nghiệp Nhà Nước Phải 'xốc Vác, Tiên Phong'
-
Khi Tổ Trưởng, Trưởng Thôn Là... Diễn Viên - Báo Đà Nẵng
-
Xốc Vác Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Doanh Nghiệp Nhà Nước Phải Xốc Vác, Tiên Phong