Xốc Vác - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səwk˧˥ vaːk˧˥ | sə̰wk˩˧ ja̰ːk˩˧ | səwk˧˥ jaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səwk˩˩ vaːk˩˩ | sə̰wk˩˧ va̰ːk˩˧ |
Động từ
[sửa]xốc vác
- (Hoặc t.) . Có khả năng làm được nhiều việc, đặc biệt là những việc nặng nhọc, vất vả. Không xốc vác được như hồi trẻ. Một người xốc vác.
Tham khảo
[sửa]- "xốc vác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xốc Vác
-
Từ điển Tiếng Việt "xốc Vác" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Xốc Vác - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Xốc Vác Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Xốc Vác Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Xốc Vác Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Xốc Vác Giải Thích
-
'xốc Vác' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'xốc Vác': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Xốc Vác Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Xốc Vác Là Gì? định Nghĩa
-
Thủ Tướng: Doanh Nghiệp Nhà Nước Phải 'xốc Vác, Tiên Phong'
-
Khi Tổ Trưởng, Trưởng Thôn Là... Diễn Viên - Báo Đà Nẵng
-
Xốc Vác Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Doanh Nghiệp Nhà Nước Phải Xốc Vác, Tiên Phong