Từ điển Việt Anh "cải Biên" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"cải biên" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cải biên

cải biên
  • verb
    • To arrange (nói về vốn nghệ thuật cũ)
      • cải biên một vở tuồng cổ: to arrange a traditional classical drama
modify
chương trình cải biên
modification program
mã dò cải biên
modification detection code
sự cải biên
modification
trung bình cải biên
modified mean
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cải biên

biến nội dung một tác phẩm nghệ thuật cũ thành một tác phẩm nghệ thuật mới mà vẫn giữ lại dáng dấp cơ bản của tác phẩm cũ.

1. Một phương thức phục hồi những vở kịch hát truyền thống thông thường được sân khấu dùng trong trường hợp vở diễn cổ có nhiều màn trò mang hình thức nghệ thuật độc đáo, song nội dung vở lại mang chủ đề lạc hậu. Vd. vở chèo "Kim Nham", đã CB thành vở "Suý Vân" (1960). Suý Vân là một "nghịch nữ" trong vở chèo cổ trở thành người phụ nữ tiến bộ, nạn nhân của chế độ phong kiến trong vở CB.

2. Loại tác phẩm dân ca hoặc ca khúc phổ biến được CB bằng cách phát triển có sửa đổi ít nhiều cấu tạo của giai điệu cộng thêm phối hoà thanh hoặc chuyển giọng, vv. Thuật ngữ CB thông thường được áp dụng ở những trường hợp dân ca được phối khí cho dàn nhạc đệm hoặc phối âm cho dàn hợp xướng nhiều bè, vv.

- đg. Sửa đổi hoặc biên soạn lại (thường nói về vốn nghệ thuật cũ) cho hợp với yêu cầu mới. Cải biên tuồng cổ.

hđg. Biên soạn lại, thay đổi ít nhiều một tác phẩm thời trước.

Từ khóa » Cải Biên Trong Tiếng Anh