Từ điển Việt Anh "cầu Vồng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"cầu vồng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cầu vồng

cầu vồng
  • noun
    • Rainbow
      • bắn cầu vồng: to lob shells
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cầu vồng

hiện tượng quang học trong khí quyển, quan sát được khi có ánh sáng Mặt Trời chiếu trong lúc mưa bụi ở phía đối diện với Mặt Trời. Là một cung tròn bảy màu có tâm nằm trên đường nối Mặt Trời và mắt người quan sát, bờ trong màu tím, bờ ngoài màu đỏ. Đôi khi còn thấy CV phụ (cg. tay vịn) có màu phân bố ngược lại với CV chính. CV được giải thích bởi sự khúc xạ và nhiễu xạ của các tia sáng Mặt Trời khi đi qua một màn mưa hạt nhỏ li ti. Xt. Nhiễu xạ ánh sáng; Tán sắc ánh sáng.

- d. Hiện tượng quang học khí quyển, là hình vòng cung gồm nhiều dải sáng, phân biệt đủ bảy màu chính, xuất hiện trên bầu trời phía đối diện với mặt trời (hay mặt trăng), do hiện tượng các tia sáng mặt trời bị khúc xạ và phản xạ qua những giọt nước trong màn mưa hoặc mây mù tạo thành. Bắn cầu vồng (bắn theo hình cầu vồng; câu).

nd. Khí tượng hình cung có bảy sắc do sự phản chiếu của tia mặt trời lên trên mây mà thành (cũng gọi là mống). Cầu vồng nằm về hướng nghịch với mặt trời đối với nơi mình đứng.

Từ khóa » Cầu Vồng Dich Sang Tieng Anh