Từ điển Việt Anh "đèn Báo Hiệu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"đèn báo hiệu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đèn báo hiệu

accent lighting
Giải thích VN: Đèn dùng để làm nổi bật một vật gì đó, thường thấy đối với các bức tranh hoặc để thu hút sự chú ý của mọi người vào một khu vực nào đó.
Giải thích EN: Light directed to highlight an object or to attract attention to an area.
delay lamp
signal lamp
  • đèn báo hiệu (bảng đồng hồ): signal lamp
  • signal light
    signaling lamp
    tally light
    telltale lamp
    telltale lamps
    warning lamps
    Giải thích VN: Là các đèn như đèn báo khi sắp hết xăng được lắp trên bảng điều khiển để cung cấp cho người lái những thông tin cần thiết hay các động cơ, phanh dầu....
    đèn báo hiệu đèn sau không sáng
    rear light failure warning lamp
    đèn báo hiệu khẩn cấp
    hazard warning lights
    đèn báo hiệu nạp điện
    charge warning lamp
    đèn báo hiệu nguy hiểm
    warning light
    đèn báo hiệu xe lùi
    back-up lights
    kính đèn báo hiệu
    Beacon Lens
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    Từ khóa » đèn Báo Không Tiếng Anh Là Gì